- Từ điển Việt - Anh
Hướng dẫn
|
Thông dụng
Động từ
- to lead; to guide; to conduct
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
command
Giải thích VN: Trong lập trình máy tính, đây là một câu lệnh của chương trình đã được thông dịch hoặc biên dịch thành ngôn ngữ máy là loại ngôn ngữ, mà máy tính có thể hiểu và thực [[hiện.]]
guide
Giải thích VN: Trong chương trình dàn trang, đây là một dòng không in ra, xuất hiện dưới dạng là một dòng chấm chấm trên màn hình, để chỉ rõ vị trí của các lề, các lề phụ, và các phần tử thiết kế mặt bằng trang [[khác.]]
- bảng hướng dẫn
- guide card
- bảng hướng dẫn
- guide post
- biển hướng dẫn giao thông
- guide board
- bộ hướng dẫn xoắn ốc
- spiral guide
- cơ bị hướng dẫn ruy-băng
- ribbon guide
- hàm hướng dẫn vòng xoay
- circle guide shoes
- hướng dẫn clapê
- damper guide
- hướng dẫn gửi thư Internet
- Internet mailing guide
- hướng dẫn kỹ thuật
- Technical Guide (TG)
- hướng dẫn người dùng
- user-guide
- hướng dẫn người dùng
- user's guide
- hướng dẫn sao chép
- copy guide
- huớng dẫn song song
- parallel guide
- hướng dẫn sử dụng
- user guide
- hướng dẫn sử dụng các tiêu chuẩn
- Guide to Use of Standards (GUS)
- hướng dẫn thực hiện nhận thực
- Authentication Implementation Guide (AIG)
- Hướng dẫn truy tìm thông tin Internet
- Internet Information Retrieval Guide (IIRG)
- Mạng truy nhập hướng dẫn của ETSI
- ETSI Guide Access Network (EGAN)
- Nhóm hướng dẫn triển khai MRA
- MRA Implementation Guide Group (MIG)
- ống hướng dẫn
- guide sleeve
- sách hướng dẫn sử dụng
- user's guide
- trị số hướng dẫn
- guide value
instruct
instruction
Giải thích VN: Trong lập trình máy tính, đây là một câu lệnh của chương trình đã được thông dịch hoặc biên dịch thành ngôn ngữ máy là loại ngôn ngữ, mà máy tính có thể hiểu và thực [[hiện.]]
- bản hướng dẫn
- instruction sheet
- bản hướng dẫn vận hành
- introductory instruction
- bộ hướng dẫn điều khiển
- instruction control unit
- hướng dẫn kỹ thuật
- Technical Instruction
- hướng dẫn lắp đặt
- installation instruction
- hướng dẫn mở
- instruction for opening
- hướng dẫn nối cáp
- jointing instruction
- hướng dẫn sử dụng
- instruction for use
- hướng dẫn vận hành
- instruction book
- hướng dẫn về an toàn
- safety instruction
- hướng dẫn đầu vào trường
- Field Entry Instruction (FEI)
- phiếu hướng dẫn
- instruction sheet
- quy trình hướng dẫn
- instruction manual
- sách hướng dẫn
- instruction book
- sổ tay hướng dẫn
- instruction book
lead
leading
pilot
statement
Giải thích VN: Trong lập trình máy tính, đây là một câu lệnh của chương trình đã được thông dịch hoặc biên dịch thành ngôn ngữ máy là loại ngôn ngữ, mà máy tính có thể hiểu và thực [[hiện.]]
tutorial
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
guidance
lead
Xem thêm các từ khác
-
Gia tốc kế quán tính
inertial accelerometer -
Gia tốc không đổi
uniform acceleration, constant acceleration -
Gia tốc ký
accelerogragh, accelerograph, time history, giải thích vn : một gia tốc đồ chứa một con lắc để đo lực gia tốc ở một điểm... -
Gia tốc ly tâm
centrifugal acceleration -
Gia tốc pháp tuyến
normal acceleration -
Gia tốc phụ
additional acceleration, complementary acceleration, supplemental acceleration -
Gia tốc tiếp tuyến
tangential acceleration -
Gia tốc trọng lực
acceleration of gravity, gravitational acceleration, gravity acceleration, máy đo gia tốc trọng lực, gravitational acceleration meter -
Sự đóng côngtenơ
containerization -
Sự đóng cừ ván
sheet piling, sheeting, steel piling -
Sự đông cứng
coagulation, gelation, hardening, set, sự đông cứng ( trong ) nước, water hardening, sự đông cứng bê tông, hardening of concrete, sự... -
Sự đông cứng (xi măng)
setting -
Hướng dẫn học
learning tutorial, studying tutorial, tutorial, giải thích vn : một dạng dạy học , trong đó học sinh được hướng dẫn từng bước... -
Hướng dẫn lắp đặt và sử dụng
handling and installation instructions -
Hướng dẫn mở
instruction for opening -
Hướng dẫn người dùng
user manual, user-guide, user's guide -
Hướng dẫn sử dụng
directions for use, instruction for use, user guide, instructions for use -
Gia tốc trọng lượng
gravitational acceleration -
Gia tốc trọng trường
acceleration due to gravity, acceleration of gravity, free-fall acceleration -
Gia tốc trung bình
average value acceleration, average acceleration
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.