- Từ điển Việt - Anh
Hư không
Thông dụng
Tính từ
- empty; nil; vain
Xem thêm các từ khác
-
Hủ lậu
fogyish. -
Hủ nho
old-fashioned and narrow-minded scholar. -
Hư phí
waste. -
Hư sinh
(từ cũ; nghĩa cũ) socially useless life. -
Hư thân
danh từ, spoiled, bad-mannered -
Hư thực
truth and fiction, true and fasle., chẳng biết hư thực ra sao, no one knows whether it is truth or fiction. -
Hủ tiếu
noodle with seasoned and sauté beef (served hot and with other ingredients). -
Hú tim
hide-and-seek. -
Hư trương
show off, display (something essentially empty)., tài thì chẳng có gì lại hay hư trương, to be in the habit of showing off an inexistent talent.,... -
Hư truyền
legendary. -
Hư từ
formal word (as opposite to notional word). -
Hủ tục
danh từ, depraved customs -
Hư văn
impractical literature, empty literature, high sounding literature., impractical rites, impractical rituals. -
Hư vị
nominal position. -
Hú vía
what a close shave!, suýt bị chết đuối! hú vía!, what a close shave! nearly got drowned! -
Hư vinh
illusory glogy, emptyhonour. -
Hư vô
danh từ, nil; nothingness; nihility -
Hứa hôn
Động từ: to engage, to betroth, to affiance, cùng nghĩa với đính hôn -
Huân chương
danh từ, medal; decoration -
Huấn đạo
(từ cũ; nghĩa cũ) district education officer.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.