- Từ điển Việt - Anh
Hư truyền
Thông dụng
Legendary.
Xem thêm các từ khác
-
Hư từ
formal word (as opposite to notional word). -
Hủ tục
danh từ, depraved customs -
Hư văn
impractical literature, empty literature, high sounding literature., impractical rites, impractical rituals. -
Hư vị
nominal position. -
Hú vía
what a close shave!, suýt bị chết đuối! hú vía!, what a close shave! nearly got drowned! -
Hư vinh
illusory glogy, emptyhonour. -
Hư vô
danh từ, nil; nothingness; nihility -
Hứa hôn
Động từ: to engage, to betroth, to affiance, cùng nghĩa với đính hôn -
Huân chương
danh từ, medal; decoration -
Huấn đạo
(từ cũ; nghĩa cũ) district education officer. -
Huấn dọc
(từ cũ; nghĩa cũ) training and education. -
Huấn dụ
(từ cũ; nghĩa cũ) instruct, give teachings. -
Huấn thị
give teachings, give recommendations (one some subject)., teaching, recommenddation. -
Huấn từ
(từ cũ; nghĩa cũ) teaching, recommen-dation (of a superior at the opening of a conference). -
Huân tước
lord. -
Hục hặc
be at daggers drawn, be at cross purposes., họ hục hặc nhau vì quyền lợi, they are at cross purposes about their intersts, they clash in conflict... -
Huê
(tiếng địa phương) flower, blossom, bloom., mua mấy bông huệ, to buy some flowers. -
Huệ cố
(từ cũ; nghĩa cũ) condescend to. -
Huê lợi
(tiếng địa phương) như hoa lợi -
Huệ tứ
(từ cũ; nghĩa cũ) bestow favours on.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.