- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống quản lý thông tin/bộ nhớ ảo
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
IMS/VS (Information Management System/Virtual Storage)
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Information Management System/Virtual Storage (IMS/VS)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống quản lý tiêu chuẩn (SS7)
standard management system (ss7) (sms) -
Hệ thống quản lý tin báo qua điện thoại
telephone message management system (tmms) -
Hệ thống quản lý tín hiệu ( Tektronix)
signal management system (tektronix) (sms) -
Hệ thống quản lý toàn cầu
global management system (gms) -
Hệ thống quản lý trợ giúp khách hàng
customer support management system (csms) -
Hệ thống quản lý và điều khiển mạng
network control and management system (ncms) -
Sự theo dõi âm thanh nói (nghe bằng hai tai)
stereophonic reproduction -
Sự theo dõi không gian
space tracking -
Sự theo dõi một tín hiệu
tracking of a signal -
Sự theo dõi tần số
frequency tracking -
Kiểm tra chứng thực nguồn gốc tin báo
message origin authentication check (moac) -
Kiểm tra đặc tả
specification check -
Kiểm tra dấu
sign test -
Hệ thống quản lý vật liệu tự động hóa tiêu chuẩn
standard automated material management system (samms) -
Hệ thống quan sát khí hậu toàn cầu
global climate observing system (gcos) -
Hệ thống quan sát toàn cầu
global observing system-gos -
Hệ thống quan sát trái đất
earth observing system (eos) -
Hệ thống quan sát trái đất quốc tế
international earth observing system (ieos) -
Hệ thống quan sát từ xa
remote observation system (remobs) -
Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu
database administration system (dbas)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.