- Từ điển Việt - Anh
Hỏng hóc
|
Thông dụng
Fail, break down.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
accident
bug
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi [[này.]]
crash
electrical fault
error
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi [[này.]]
failure
- báo cáo phân tích hỏng hóc
- Failure Analysis Report (FAR)
- các hệ thống đĩa chịu được hỏng hóc
- Failure Tolerant Disk Systems (FTDS)
- các hệ thống đĩa chống được hỏng hóc
- Failure Resistant Disk Systems (FRDS)
- chương trình phân tích hỏng hóc
- Failure Analysis Program (FAP)
- hỏng hóc cảm ứng
- induce failure
- hỏng hóc do cảm ứng
- induced failure
- hỏng hóc do xuống cấp
- degradation failure
- sự hỏng hóc máy
- machine failure
- tần số hỏng hóc
- failure rate
- thời gian trung bình xảy ra hỏng hóc
- mean time to failure (MTTF)
- thời gian trung bình xảy ra hỏng hóc
- MTTF (meantime to failure)
fault
faulting
mistake
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi [[này.]]
slip
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi [[này.]]
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
break down
Xem thêm các từ khác
-
Hỏng hóc điện
electrical fault, fault, faulting -
Hỏng hóc do xuống cấp
degradation failure, giải thích vn : sự hỏng hóc của một thiết bị , gây ra bởi sự thay đổi của một thông số , làm cho thiết... -
Hong khô
air-dry, cure, dewater, kiln-dry, nhiệt độ hong khô, cure temperature -
Ghế
danh từ., Động từ., chair, mattress, seat, seat, chair; seat., to stir; to steam. -
Ghế bành
danh từ., arm-chair, easy chair, lounge, aronchair -
Ghế bật
ejection seat -
Sự điều chỉnh nhiệt độ
thermal control, temperature control, attemperation, sự điều chỉnh nhiệt độ hút, inlet temperature control -
Sự điều chỉnh pha
phase adjustment, phase control, phase correction, re-phasing -
Sự điều chỉnh rãnh
track adjustment -
Sự điều chỉnh sắc thái
chroma control, chroma pilot -
Sự điều chỉnh sắp cân
register adjustment -
Sự điều chỉnh siêu tinh
metal adjustment -
Sự điều chỉnh sơ bộ
coarse adjustment -
Sự điều chỉnh tải trọng
load control -
Hông lò (lò cao)
bosh -
Hồng ngoại
infra-red., infrared, infrared (i), infra-red (infrared), infrared camera came, ir, ultrared, tia hồng ngoại, infra-red rays., ánh sáng hồng ngoại,... -
Hồng ngọc
true ruby, ruby, laze hồng ngọc, ruby laser, laze tinh thể hồng ngọc, ruby crystal laser -
Hỏng nhẹ
fail soft, giải thích vn : sự hỏng hóc của một bộ phận hệ thống không gây lỗi vận hành lớn hay suy giảm chất lượng... -
Họng núi lửa
funnel, volcanic funnel, volcanic neck, volcanic plug -
Ghế dài
danh từ., bench, chaise-lounge, deck-chair, bench
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.