- Từ điển Việt - Anh
Hợp đồng cộng thêm phí
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
cost plus contract
Xem thêm các từ khác
-
Số dặm chỗ ngồi có sẵn
available seat mile -
Đơn bảo hiểm
guaranteed annuity policy, homeowner's policy, insurance policy, policy, người giữ đơn bảo hiểm, holder of insurance policy, đơn bảo hiểm... -
Thế chấp không hạn chế
unlimited mortgage -
Hợp đồng công trình
project contract -
Bên thuê chịu phí sửa chữa
repairing lease -
Đơn bảo hiểm (vỏ) tàu
hull policy -
Chức năng chính của sản phẩm
main function of a product -
Sự hạ thủy (tàu)
launch -
Số dân làm việc
working population -
Hợp đồng công ty
company contract -
Thế chấp lại
rehypothecate, remortgage, sub-mortgage -
Nhà trọ (tập thể)
doss-house -
Bên thuê tàu theo chuyến
voyage charter-party -
Hợp đồng cộng vốn vào phí cố định
cost plus fixed fee contract -
Đơn bảo hiểm bao
floating policy, open insurance policy, open policy -
Chức năng của một sản phẩm
function of a product -
Nhà trọ du lịch
tourist home -
Số dân thừa
overspill -
Bến thương thuyền
dock for mercantile marine -
Hợp đồng cột chặt
tying contract, giải thích vn : cũng còn gọi là tie-in ( có ràng buộc) , người bán bán sản phẩm với điều kiện thảo thuận...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.