- Từ điển Việt - Anh
Hai chiều
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bidimensional
bidirectional
Giải thích VN: Có khả năng hoạt động theo hai hướng, thường là hai hướng ngược chiều nhau. Ví dụ như tranzito hai chiều hay máy biến năng hai [[chiều.]]
Giải thích EN: Having the ability to function in two directions, usually two opposite directions. Thus, bidirectional transistor, bidirectional transducer, and so on.
- biểu đồ hai chiều
- bidirectional graph
- bộ chuyển đổi hai chiều
- bidirectional transducer
- bộ ghép hai chiều
- bidirectional coupler
- bộ đếm hai chiều
- bidirectional counter
- bộ điều chế hai chiều
- bidirectional modulator
- buýt dữ liệu hai chiều
- bidirectional data bus
- buýt hai chiều
- bidirectional bus
- công tắc hai chiều
- bidirectional switch
- FIFO Hai chiều
- Bidirectional FIFO (BFIFO)
- in hai chiều
- bidirectional printing
- luồng hai chiều
- bidirectional flow
- mạch xén hai chiều
- bidirectional clipping circuit
- mạng hai chiều
- bidirectional network
- máy in hai chiều
- bidirectional printer
- máy đếm hai chiều
- bidirectional counter
- micrô hai chiều
- bidirectional microphone
- quạt hai chiều
- bidirectional fan
- sự liên lạc hai chiều
- bidirectional link
- sự quét hai chiều
- bidirectional scanning
- sự đọc hai chiều
- bidirectional read-out
- thuật in hai chiều
- bidirectional printing
- tranzito hai chiều
- bidirectional transistor
- đi-ốt hai chiều
- bidirectional diode
- đường truyền dẫn hai chiều
- bidirectional bus
- đường truyền dẫn hai chiều
- bidirectional data bus
bidirectional (a-no)
bilateral
bivariate
both way
duplex
two-dimensional
- ảnh hai chiều
- two-dimensional image
- ảnh toàn ký hai chiều
- two-dimensional hologram
- bài toán hai chiều
- two-dimensional problem
- biến dạng hai chiều
- two-dimensional deformation
- bộ nhớ hai chiều
- two-dimensional storage
- dạng cơ bản hai chiều
- two-dimensional fundamental form
- dòng chảy thấm hai chiều
- two-dimensional seepage flow
- dòng hai chiều
- two dimensional flow
- dòng nhiệt hai chiều
- two-dimensional heat flow
- dòng thấm hai chiều dọc
- two dimensional seepage flow
- hệ hai chiều
- two-dimensional system
- hình dạng hai chiều
- two-dimensional shape
- không gian hai chiều
- two-dimensional space
- kích động hai chiều
- two-dimensional shock
- lớp siêu dẫn hai chiều
- two-dimensional superconducting layer
- mảng hai chiều
- two-dimensional array
- mô hình hai chiều
- two-dimensional model
- môđun hai chiều
- two-dimensional module
- phép biến đổi nhanh Fourier hai chiều
- two dimensional fast Fourier transform
- sự chuyển tiếp siêu hạng hai chiều
- two dimensional supercritical transition
- sự truyền nhiệt hai chiều
- two-dimensional heat transfer
- trường hai chiều
- two-dimensional field
- truyền nhiệt hai chiều
- two-dimensional heat transfer
two-way
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
two-way
Xem thêm các từ khác
-
Hai cực
bipolar, dipolar, dipole, one-port, two-terminal -
Sự lấp lại
backfilling, refilling, echo, iteration, recurrence, reduplication, repeat, repeating, repetition, reproduction, rerun, recurrence -
Sự lấp lánh ánh sáng
gold flashing -
Sự lập luận
argument, inference, reasoning, sự lập luận đơn điệu, monotonic reasoning -
Khi
Danh từ: case; time, when; while, Động từ, when, gas, gaseous, gassy, đôi khi, at times, khi cần, in case... -
Khí áp
amospheric pressure., baric, barometric, barometric pressure, barometrical -
Góc nghiêng (bánh răng)
lead angle -
Góc nghiêng của bộ gom
collector tilt angel -
Góc nghiêng của dao bằng không
zero rake angle -
Góc nghiêng của mái
visual of roof -
Góc nghiêng của rãnh cắt
groove angle -
Góc nghiêng dọc
raising screw, tool face, top rake -
Góc nghiêng dọc làm việc
working back rake -
Góc nghiêng hình học của dao
tool geometrical rake -
Sự lắp mấu
claw collecting -
Sự lắp ống
pipe mounting, tubing -
Khí áp học
barometry, giải thích vn : môn khoa học đo áp suất khí [[quyển.]]giải thích en : the scientific study of the measurement of atmospheric... -
Khí áp kế
barometer., air gage, air gauge, barometer, barometer gauge, gas manometer, giải thích vn : 1 . thiết bị đo áp suất không khí . 2 . thiết... -
Khí áp kế dạng bình
cistern barometer, giải thích vn : một khí áp kế có một ống được hàn kín trên đỉnh và mở ở đáy được nhúng chìm trong... -
Khí áp kế đo cao
altimetric barometer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.