Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Hiệu dụng

Mục lục

Thông dụng

Useful.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

active
dòng điện hiệu dụng
active current
sức điện động hiệu dụng
active potential
sức điện động hiệu dụng
active voltage
thành phần hiệu dụng
active component
effective
ampe hiệu dụng
effective ampere
ẩn nhiệt nóng chảy hiệu dụng
effective latent heat of fusion
áp lực hãm hiệu dụng trung bình
brake mean effective pressure
áp suất âm thanh hiệu dụng
effective sound pressure
áp suất hiệu dụng
effective pressure
áp suất hiệu dụng trung bình
mean effective pressure
áp suất hiệu dụng trung bình
mean effective pressure (mep)
áp suất hiệu dụng trung bình
mep (meaneffective pressure)
áp suất hơi nước hiệu dụng
effective steam pressure
băng thông hiệu dụng
effective bandwidth
bước sóng hiệu dụng
effective wavelength
chiều cao hiệu dụng
effective height
công nén hiệu dụng
compression effective work
công suất bức xạ hiệu dụng
Effected Radiative Power/ Effective Radiated Power (ERP)
công suất bức xạ đẳng hướng hiệu dụng
Effective Isotropic Radiated Power (EIRP)
công suất phát xạ hiệu dụng
effective radiated power
cường độ sáng hiệu dụng
effective candle power
cường độ trường hiệu dụng
effective field intensity
dải fax hiệu dụng
effective facsimile band
dải thông hiệu dụng
effective bandwidth
diện tích hiệu dụng
effective area
diện tích hiệu dụng tính toán
calculated effective area
diện tích mặt cắt hiệu dụng
effective cross-sectional area
dòng hiệu dụng
effective current
dòng điện hiệu dụng
effective current
giá trị hiệu dụng
effective value
góc mở hiệu dụng (của ăng ten)
effective aperture (ofa antenna)
góc mở hiệu dụng toàn phần
total effective aperture
hằng số nhân nơtron hiệu dụng
effective neutron multiplication constant
hệ thống nối đất hiệu dụng
effective earthed system
hiệu điện thế hiệu dụng
effective voltage
khẩu độ hiệu dụng
effective aperture
khẩu độ hiệu dụng (của anten)
effective aperture (ofa antenna)
khẩu độ hiệu dụng của một thấu kính
effective aperture of a lens
khoảng nhiệt độ hiệu dụng
effective temperature range
khối lượng hiệu dụng
effective mass
kích thước hạt hiệu dụng
effective gain size
lệnh hiệu dụng
effective instruction
lực điện động hiệu dụng
effective electromotive force
lưu lượng hiệu dụng
effective traffic
thuyết bán kính hiệu dụng
theory of effective radius
ly độ hiệu dụng
effective elongation
mặt nung hiệu dụng
effective heating surface
mật độ hạt hiệu dụng
effective particle density
số bit hiệu dụng
ENOB (effectivenumber of bits)
số khuyết hiệu dụng
effective deficiency
sự giãn hiệu dụng
effective elongation
sức hút hiệu dụng
effective pull
sức điện động hiệu dụng
effective electromotive force
tần số cắt danh định hiệu dụng
nominal effective cut-off frequency
thế hiệu dụng
effective potential
thế hiệu hiệu dụng
effective voltage
thời gian hiệu dụng
effective time
thời gian sống nơtron hiệu dụng
effective neutron lifetime
tiết diện hiệu dụng
effective section
tiết diện tính toán hiệu dụng
calculated effective area
tốc độ (truyền) dữ liệu hiệu dụng của hệ thống
system effective data rate
tốc độ chuyển dữ liệu hiệu dụng
effective data transfer rate
tốc độ hiệu dụng
effective speed .
tốc độ thoát ra hiệu dụng
effective exit velocity
tốc độ truyền dữ liệu hiệu dụng
effective data transfer rate
tốc độ truyền hiệu dụng
effective transfer rate
trị số hiệu dụng
effective value
trị số tối thiểu hiệu dụng
minimum effective value
trở kháng hiệu dụng
effective impedance
trường ảnh hiệu dụng
effective image field
ứng suất hiệu dụng
effective stress
vận tốc âm hiệu dụng
effective sound velocity
vùng bao phủ hiệu dụng
effective coverage range
vùng hiệu dụng
effective area
vùng hiệu dung anten
antenna effective area
địa chỉ hiệu dụng
effective address
điện áp hiệu dụng
effective voltage
điện dung hiệu dụng
effective capacitance
điện trở hiệu dụng
effective resistance
độ bay hơi hiệu dụng
effective evaporation
độ cao hiệu dụng
effective height
độ cao rơi hiệu dụng
effective drop height
độ dài ăng ten hiệu dụng
effective antenna length
độ dài hiệu dụng của ăng ten
effective antenna length
độ dài khe hiệu dụng
effective gap length
độ dài sóng hiệu dụng
effective wavelength
độ dài từ hiệu dụng
effective magnetic length
đo khối lượng hiệu dụng
measurement of effective mass
độ nhạy hiệu dụng
effective sensitivity
độ rộng khe hiệu dụng
effective slit width
độ tự cảm hiệu dụng
effective inductance
đường kính hiệu dụng
effective diameter
efficient
đồ hiệu dụng
efficient circuit
root mean square (r.m.s)
virtual

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

utility
diện hiệu dụng
utility surface
giá trị hiệu dụng
value of utility
hàm hiệu dụng trực tiếp
direct utility function
hàm số hiệu dụng
utility function
hàm số hiệu dụng bậc hai
quadratic utility function
hàm số hiệu dụng tiêu dùng
consumption utility function
hiệu dụng biên tế
marginal utility
hiệu dụng biên tế của hàng hóa
marginal utility of commodity
hiệu dụng biên tế của thu nhập
marginal utility of income
hiệu dụng biên tế của tiền tệ
marginal utility of money
hiệu dụng biên tế của tiêu dùng
marginal utility of consumption
hiệu dụng biên tế của đồng vốn
marginal utility of capital
hiệu dụng biên tế đo lường
measuring marginal utility
hiệu dụng bình quân
average utility
hiệu dụng của cải biên tế
marginal utility of wealth
hiệu dụng giảm dần
decreasing utility
hiệu dụng giảm dần
diminishing utility
hiệu dụng khách quan
objective utility
hiệu dụng không đổi
constant utility
hiệu dụng sau cùng
final utility
hiệu dụng so sánh
comparative utility
hiệu dụng thời gian
time utility
hiệu dụng thu nhập
utility of income
hiệu dụng tích lũy
cumulative utility
hiệu dụng tịnh
net utility
hiệu dụng đã hết
expired utility
hiệu dụng đã hết (của tài sản cố đinh)
expired utility
hiệu dụng địa
place utility
hiệu dụng địa điểm
place utility
phân tích phí tổn-hiệu dụng
cost utility analysis
sự tối đa hóa hiệu dụng
utility maximization
sự tối đa hóa tổng hiệu dụng
maximization of total utility (the...)
thuyết giá trị hiệu dụng
utility value theory
thuyết hiệu dụng biên tế
marginal utility theory
thuyết hiệu dụng biên tế
theory of marginal utility
tính hiệu dụng theo thứ bậc
ordinal utility
tối đa hóa tổng hiệu dụng
maximization of total utility
tổng hiệu dụng
cumulative utility
trường phái hiệu dụng biên tế
marginal utility school
điện hiệu dụng
utility surface
điều kiện mậu dịch hiệu dụng
utility terms of trade
đường cong hiệu dụng
utility curve
đường cong tổng hiệu dụng
total utility curve

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top