- Từ điển Việt - Anh
Ký sinh trùng giãn đoạn
Y học
Nghĩa chuyên ngành
intermittent parasite
Xem thêm các từ khác
-
Ký sinh trùng học, khoa học về các ký sinh trùng
parasitology -
Ký sinh trùng hội sinh
commensal parasite -
Ký sinh trùng máu
hematozoic parasite, hemosite -
Ký sình trùng mô
histosite -
Ký sinh trùng ngẫu nhiên
accidental parasite -
Ký sinh trùng nội sinh
idioparasite -
Ký sinh trùng tế bào
cytozoon -
Ký sinh trùng vô hại ở người
spurious parasite -
Sự thụt hậu môn
clyster -
Sự thủy phân
hydrolysis, conversion, hydrolysis, hydrolytic degradation, sự thủy phân axit, acid hydrolysis, sự thủy phân dần dần, progressive hydrolysis,... -
Ám thị
Động từ, suggestion, phonopsia, to hint, to insinuate, to suggest, to insinuate by suggestion -
Ám thị do người khác
heterousuggestion -
Ám thị trị liệu
teleotherapeutics -
Âm tính
negative, nhuộm âm tính, negative staining, pha âm tính, negative phase, sự nhiễu sắc thể âm tính, negative interference, tải lượng... -
Sự thụ tinh
fertilization -
Sự thụ tinh đơn, thụ phấn đơn
monospermy -
Sự thụ tinh nhân tạo
artificial insemination -
Sự thụ tinh, thụ thai
conception
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.