- Từ điển Việt - Anh
Kế hoạch
|
Thông dụng
Động từ
To plan; to design
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
map
plan
- bộ chỉ thị kế hoạch đánh số
- Numbering Plan Indicator (NPI)
- bộ nhận dạng kế hoạch đánh số
- Numbering Plan Identifier (NPI)
- dữ liệu kế hoạch bay
- flight plan data
- kế hoạch (kế hoạch chiến lược)
- plan (strategicplan)
- kế hoạch 5 năm
- live-year plan
- kế hoạch Babcock
- Babcock plan
- kế hoạch bảo dưỡng
- track maintenance plan
- kế hoạch bay lặp lại
- repetitive flight plan
- kế hoạch bình thường
- irregular plan
- kế hoạch bố trí thi công
- work organization plan
- Kế hoạch cải thiện vùng (mã ZIP)
- Zone Improvement Plan (ZIPcode) (ZIP)
- kế hoạch cấp phát tần số
- frequency allocation plan
- kế hoạch chạy thử hệ thống
- system test and evaluation plan
- kế hoạch chỉ đạo
- master plan
- kế hoạch chuẩn bị
- preparation plan
- kế hoạch chuẩn gốc
- master copy of plan
- kế hoạch chuyển liên lạc
- routing plan
- kế hoạch chuyển tải thông tin toàn cầu
- Universal Information Transport Plan (UITP)
- kế hoạch dài hạn
- Long Range Plan (LRP)
- kế hoạch dài hạn
- long-term plan
- kế hoạch dự phòng
- backup plan
- kế hoạch giá thành
- plan of cost price
- kế hoạch hiện đại hóa
- modernization plan
- kế hoạch hưu
- pension plan
- kế hoạch khẩn cấp
- emergency plan
- kế hoạch không đều
- irregular plan
- kế hoạch kiểm thử
- system test and evaluation plan
- kế hoạch kiểm thử
- test plan
- kế hoạch kiểm tra
- inspection plan
- kế hoạch kiểm tra
- system test and evaluation plan
- kế hoạch kiểm tra
- test plan
- kế hoạch kinh tế
- economic plan
- kế hoạch làm suy giảm
- loss plan
- kế hoạch lao động
- labour plan
- kế hoạch lấp dòng
- closure plan
- kế hoạch lắp ráp
- erection plan
- kế hoạch lấy mẫu
- sampling plan
- kế hoạch lấy mẫu nghiệm thu
- acceptance sampling plan
- kế hoạch lấy mẫu đơn
- single sampling plan
- kế hoạch lấy nhiều mẫu
- multiple-sampling plan
- kế hoạch ngẫu nhiên
- contingency plan
- kế hoạch nhân lực
- labour plan
- kế hoạch ở địa phương
- locality plan
- kế hoạch phân chia nhỏ cung
- arc segmentation plan
- kế hoạch phát triển
- development plan
- kế hoạch phát triển chiến lược
- strategic development plan
- kế hoạch phát triển kỹ thuật
- plan for technical development
- kế hoạch phát triển xã hội
- plan for social progress
- kế hoạch phát triển xây dựng dài hạn
- long-term plan for construction development
- kế hoạch phát triển ý đồ
- concept development plan
- kế hoạch quay số của chuyển mạch tandem điện tử mở rộng
- Expanded Electronic tandem switching Dialling Plan (EEDP)
- kế hoạch ráp dựng
- erection plan
- kế hoạch sản xuất
- production plan
- kế hoạch sắp xếp của UIT
- UIT classification plan
- kế hoạch sơ bộ
- preliminary plan
- kế hoạch sử dụng đất
- land use plan
- kế hoạch tài chính
- financial plan
- kế hoạch tải nhiệt
- heat load plan
- kế hoạch thông tin quản lý có tính chiến lược
- Strategic Management Information Plan (SMIP)
- kế hoạch thử
- test plan
- kế hoạch thường kỳ
- current plan
- kế hoạch tổ chức thi công
- work organization plan
- kế hoạch tổ chức xây dựng
- site organization plan
- kế hoạch trả thù lao (lương bổng) cho nhân viên
- staff compensation plan
- kế hoạch trình tự kiểm tra và thử
- inspection and test sequence plan
- kế hoạch trình tự thử và xem xét
- test and examination sequence plan
- kế hoạch trung hạn
- medium-tern plan
- kế hoạch vận hành chuyến bay
- Mission Operations Plan (MOP)
- kế hoạch về lợi nhuận
- plan of profits
- kế hoạch xây dựng cơ bản
- plan for capital construction
- kế hoạch đã được duyệt
- statutory plan
- kế hoạch đánh số
- numbering plan
- Kế hoạch đánh số Bắc Mỹ
- North American Numbering Plan (NANP)
- kế hoạch đánh số riêng
- private numbering plan
- kế hoạch đánh số tư nhân
- Private Numbering Plan (PNP)
- kế hoạch đánh số tự động
- Automatic Numbering Plan (ANP)
- kế hoạch định giá
- charging plan
- kế hoạch đo chất lượng
- Quality Measurement Plan (QMP)
- kế hoạch đo lường hiệu suất chuyển mạch mạng
- Network Switching Performance Measurement Plan (NSPMP)
- kế hoạch được phê chuẩn
- statutory plan
- khu vực của kế hoạch đánh số
- Numbering Plan Area (NPA)
- lập kế hoạch trích mẫu
- sampling plan
- lập một kế hoạch
- get out a plan
- lợi nhuận vượt kế hoạch
- above-plan profit
- Nhà quản lý hành chính kế hoạch đánh số Bắc Mỹ
- North American Numbering plan Administrator (NANPA)
- nhận dạng kế hoạch đánh số
- Numbering Plan Identification (NPI)
- tính cân đối của kế hoạch
- balance of plan
- vạch một kế hoạch
- get out a plan
- vùng kế hoạch đánh số cá biệt
- Foreign Numbering Plan Area (FNPA)
- vùng kế hoạch đánh số trong nước
- Home Numbering Plan Area (HNPA)
- vượt kế hoạch
- above-plan
plan (drawn plan)
plan project
planned
- bảo dưỡng theo kế hoạch
- planned maintenance
- chi phí theo kế hoạch
- planned cost
- chỉ tiêu thích lũy theo kế hoạch
- rate of planned accumulation
- giá kế hoạch và tính toán
- planned and accounting prices
- giá thành theo kế hoạch
- planned cost price
- kinh tế theo kế hoạch
- planned economy
- lợi nhuận (theo) kế hoạch
- planned profit
- nhiệm vụ theo kế hoạch
- planned task
- số công nhân theo kế hoạch
- planned number of workers
- sự tích lũy (theo) kế hoạch
- planned accumulation
program
programme
project
routine
schedule
- bảng kế hoạch công việc
- work schedule
- kế hoạch (chạy tàu) thường xuyên
- regular schedule
- kế hoạch bảo dưỡng
- maintenance schedule
- kế hoạch chạy tàu
- running schedule
- kế hoạch công việc
- task schedule
- kế hoạch giao hàng
- delivery schedule
- kế hoạch khai thác
- production schedule
- kế hoạch không thay đổi
- flat schedule
- kế hoạch kiểm tra
- inspection and test schedule
- kế hoạch kiểm tra và thử
- inspection and test schedule
- kế hoạch sản xuất
- production schedule
- kế hoạch sản xuất tổng thể
- master production schedule
- kế hoạch sửa chữa
- repair work schedule
- kế hoạch thời gian
- schedule (vs)
- kế hoạch xây dựng (theo thời gian)
- schedule of construction
scheme
target
Xem thêm các từ khác
-
Giấy loại
waste paper -
Giấy lọc
filter-paper., absorber, filter, filter (ing) paper, filter paper, paper filter, cap, bột giấy lọc, filter pulp, bột giấy lọc, filter stuff,... -
Giây lỗi nặng
ses (severely errored), severely errored second, severely errored second (sec) -
Giấy lót
liner, liner paper, lining paper, tympan, giấy lót hộp ( các tông ), case-lining paper -
Giấy lót hộp (các tông)
case-lining paper -
Giấy lụa
glazed paper, glossy paper, silk paper, tissue, tissue paper, giấy lụa dán khô, dry mounting tissue, máy xeo giấy lụa, tissue machine, giải... -
Giấy mạ kim loại
metalized paper (mp), metallic paper (mp), metallized paper (mp) -
Sự hàn hồ quang chảy
fusarc welding -
Sự hàn hồ quang thủ công
manual are welding -
Sự hàn hơi
autogenous welding, gas welding, vapour welding -
Kế hoạch đánh số
numbering plan, bộ chỉ thị kế hoạch đánh số, numbering plan indicator (npi), bộ nhận dạng kế hoạch đánh số, numbering plan... -
Giấy mặt mờ
matt surface paper -
Giấy màu
stained paper, paper stain -
Giấy mẫu in sẵn
printed form -
Giấy màu mỹ nghệ
imitation chromoboard -
Giấy MG
machine-glazing cylinder, mg paper -
Sự hài hòa
consonance, harmony, harmony -
Sự hãm
braking, braking action, damp, damping, decrement, de-edit, drag, fixation, retardation, slowdown, slowing down, digestion, stewing -
Sự hàm có áp lực
pressure welding -
Kế hoạch hóa
programming, planning, kế hoạch hóa bằng máy tính, computer aid planning, kế hoạch hóa dài hạn, long-range planning, kế hoạch hóa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.