- Từ điển Việt - Anh
Khách hàng
|
Thông dụng
Danh từ
customer; patron; client
- khách hàng tiềm năng
- potential customer
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
client
- cửa sổ khách hàng
- client window
- giao diện thư mục khách hàng
- Client Library Interface (CLI)
- giao diện truyền thông khách hàng
- Client Communication Interface (CCI)
- giao thức khách hàng-khách hàng
- CLCP (Clientto client Protocol)
- giao thức trực tiếp giữa các khách hàng
- DDC (directClient to Client Protocol)
- giao thức trực tiếp khách hàng khách hàng
- Direct Client to Client Protocol (DCC)
- giao thức trực tiếp khách hàng-khách hàng
- DDC (directClient to Client Protocol)
- hệ phục vụ khách hàng
- client-server system
- Hệ thống tệp khách hàng UNIX của NetWare
- NetWare UNIX Client File System (NUCFS)
- hệ thống thông tin khách hàng
- Client Information System (CIS)
- kết nối khách hàng trực tiếp
- Direct Client Connection (DCC)
- khu vực khách hàng
- client area
- máy chủ xác nhận khách hàng
- client authentication server
- máy tính khách hàng
- client computer
- nút cuối khách hàng
- client and node
- Phần tử nhận dạng khách hàng mô phỏng LAN
- LAN Emulation Client Identifier (LECID)
- trạm khách hàng
- client workstation
- trực tiếp khách hàng với khách hàng
- Direct Client to Client (DCC)
- truy cập khách hàng tới hệ thống và các dich vụ
- Client Access to Systems and Services (CLASS)
- vùng khách hàng
- client area
- đại lý khách hàng
- client agent
custom body
customer
- bản ghi dịch vụ khách hàng
- Customer Service Record (CSR)
- băng nhận hóa đơn khách hàng
- customer receipt tape
- bảng thông báo hỗ trợ khách hàng
- customer support bulletin board
- báo cáo về phiền hà khách hàng
- Customer Trouble Report (CTR)
- các dịch vụ trợ giúp khách hàng
- Customer Support Services (CSS)
- các thực thể bảo dưỡng và lắp đặt cho khách hàng
- Customer Installation Maintenance Entities (CIME)
- các đại diện dịch vụ khách hàng
- Customer Services Representatives (CSR)
- cấp thông tin khách hàng
- Customer Information Feed (CIF)
- chương trình truy nhập khách hàng điện tử
- Electronic Customer Access Program (ECAP)
- cước phí đường dây truy cập khách hàng
- CALC (customeraccess line charge)
- dịch vụ khách hàng
- customer engineering
- dịch vụ khách hàng
- customer service
- doanh nghiệp với khách hàng
- Business 2 (to) Customer (B2C)
- dữ liệu khách hàng
- customer data
- giao diện dữ liệu khách hàng
- Customer Device Interface (CDI)
- giao diện mạng khách hàng
- Customer Network Interface (XNI)
- hệ thống kiểm soát thông tin khách hàng
- CICS (customerinformation control System)
- hệ thống nhớ đệm tin báo dành cho khách hàng
- Customer Oriented Message Buffer System (COMBS)
- hệ thống quản lý trợ giúp khách hàng
- Customer Support Management System (CSMS)
- hệ thống thông tin khách hàng đối với bộ nhớ ảo
- customer information control system for virtual storage (CICS/VS)
- hệ thống tin khách hàng
- Customer Information System (CIS)
- hệ thống điện thoại khách hàng
- Customer telephone system (CTS)
- hệ thống điều khiển thông tin khách hàng
- CICS (CustomerInformation Control System)
- hệ thống điều khiển thông tin khách hàng
- customer information control system (ICS)
- hệ thống điều khiển thông tin khách hàng/ bộ nhớ ảo
- Customer Information Control System/Virtual Storage (CICS/VS)
- hệ điều khiển thông tin khách hàng
- customer information control system
- hỗ trợ khách hàng
- customer support
- hỗ trợ khách hàng tự động
- electronic customer support
- khách hàng không hiện diện
- Customer Not Present (CNP)
- khách hàng lẻ
- retail customer
- khách hàng lớn
- large customer
- khách hàng quan trọng
- important customer
- khách hàng sở hữu, thuộc sở hữu của khách hàng
- Customer Owned (CO)
- khách hàng thiết lập
- CSU customer setup do
- khách hàng thiết lập
- customer set-up (CSU)
- khách hàng thử nghiệm
- test customer
- khách hàng ưu tiên
- privileged customer
- khách hàng đặc biệt
- special customer
- kỹ sư (phục vụ) khách hàng
- customer engineer (CE)
- kỹ sư hỗ trợ khách hàng
- customer engineer (CE)
- kỹ sư phục vụ khách hàng
- CE (customerengineer)
- liên kết khách hàng quy mô lớn
- Customer Large Scale Integration (CLSI)
- mạng truy nhập khách hàng liên kết
- Integrated Customer Access Network (I-CAN)
- máy phát của khách hàng
- customer-owned generator
- miền hệ thống kiểm soát thông tin khách hàng
- CICS region (CustomerInformation Control System region)
- phần mềm tương tác khách hàng
- Customer Interaction Software (CIS)
- quan hệ khách hàng
- CR (customerrelation)
- quản lý mạng khách hàng
- Customer Network Management (CNM)
- quản lý mối quan hệ khách hàng
- Customer Relationship Management (CRM)
- quản lý quan hệ khách hàng
- CRM (customerrelation management)
- sách hướng dẫn khách hàng
- customer manual
- số nhận biết khách hàng
- customer identification number
- sự hỗ trợ khách hàng
- customer support
- tác nhân quản lý mạng khách hàng
- Customer Network Management Agent (CNMA)
- tái cấu hình do khách hàng điều khiển
- Customer Controlled Reconfiguration (CCR)
- tái sắp xếp trạm khách hàng đa truy nhập
- Multiple Access Customer Station Rearrangement (MACSTAR)
- tập tin khách hàng
- customer file
- thiết bị khách hàng
- Customer Equipment (CEQ)
- thiết bị khách hàng thay thế được
- CRU (customerreplaceable unit)
- thiết bị trạm khách hàng
- customer station equipment
- thiết bị truy nhập mạng khách hàng
- Customer Network Access Equipment (CNAE)
- trạm khách hàng
- customer substation
- trang hỗ trợ khách hàng
- customer support page
- trung tâm khách hàng số
- Digital Customer Centre (DCC)
- Tư gia khách hàng, Nơi ở của khách hàng
- Customer Premises (CP)
- vùng truy cập của khách hàng
- customer access area
- đại diện của dịch vụ khách hàng độc lập
- Independent Customer Service Representative (ICSR)
- đại diện dịch vụ khách hàng
- CSR customer service representative
- đại diện dịch vụ khách hàng
- customer service representative (CSR)
- đi dây trong nhà do khách hàng cung cấp
- Customer Provided Inside Wiring (CPIW)
- đồng hồ khách hàng
- customer meter
user
- báo hiệu khách hàng tới khách hàng
- User-To-User Signalling (UUS)
- chẩn sai tiện lợi cho khách hàng
- User Friendly Diagnostics (UFD)
- Diễn đàn khách hàng ISDN tại Anh
- UK ISDN User Forum (UKIUF)
- giao diện khách hàng mạng
- User-Network Interface (UNI)
- Giao thức Datagram của khách hàng
- User Datagram Protocol (UDP)
- gói khách hàng
- User Packet
- Hiệp hội Khách hàng Viễn thông (Anh)
- Telecommunication User Group (TUG)
- hồi đáp thông tin khách hàng sử dụng theo phiên
- Response Session User Information (RSUI)
- khách hàng lớn
- large user
- Mạng khách hàng dùng để trao đổi thông tin trên mạng viễn thông châu Âu
- User Network for Information exchange (UNITE)
- nhân diện khách hàng cá nhân
- Personal User Identity (PUI)
- nhóm khách hàng khép kín song phương
- Bilateral Closed User Group (BCUG)
- nhóm khách hàng khép kín song phương với truy nhập gọi ra
- Bilateral Closed User Group With Outgoing Access (BCUGOA)
- Phần người dùng ISDN, phần khách hàng ISDN
- ISDN User Part (ISDN-UP)
- thông tin dịch vụ khách hàng
- User Service Information (USI)
- thông tin khách hàng của văn bản lệnh
- Command Document User Information (CDUI)
- thông tin khách hàng tới khách hàng
- User-To-User Information (UUI)
Xem thêm các từ khác
-
Gỗ chống lò
mine timber, timber, pit-props, cột gỗ chống lò, timber set -
Gỗ chưa gia công
dampy wood, rough lumber, rough wood -
Gờ cổ
neck ring -
Sự kiểm tra chất lượng nước
water quality monitoring -
Sự kiểm tra chất lượng sản phẩm bằng máy
machine version verification of duction quality -
Sự kiểm tra chỗ làm việc
inspection of the workplace -
Sự kiểm tra chương trình
program check, program checkout, program testing -
Khách hàng thử nghiệm
test customer -
Khách quan
danh từ, objective, objective, dấu hiệu khách quan, objective sign, giá trị khách quan, objective value, hiện thực khách quan, objective... -
Gỗ có mấu
branchy wood -
Sự kiểm tra đầu vào
input control, incoming inspection -
Sự kiểm tra đến
incoming inspection, on-receipt inspection, receiving inspection -
Sự kiểm tra đen trắng
black-white monitoring -
Sự kiểm tra độ đặc của bê tông// sự kiểm tra độ lún của bê tông
slump test, giải thích vn : quá trình ước lượng độ đặc của bê tông mới trộn , trong quá trình này , bê tông được đổ... -
Khai
Động từ: to declare, to dredge up; to expand, dig, nó khai không thấy gì cả, he declared that he had seen... -
Khai báo
Động từ, declaration, declarative, declare, imperative sentence, imperative statement, set, to inform to (authorities); to confess to, bộ khai báo... -
Khai báo ngoài
external declaration -
Gỗ cứng
firm wood, hardwood, hardwood (of madagascar), giải thích vn : gỗ của nhiều loại cây rụng lá hoặc cây lá rộng , như bulô , cây... -
Gỗ đã xử lý
seasoned timber, seasoned wood, treated timber, worked timber -
Sự kiểm tra dư thừa tuần hoàn
cyclic redundancy check (crc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.