- Từ điển Việt - Anh
Khó khuây
Thông dụng
Inconsolable.
Xem thêm các từ khác
-
Khó lòng
tính từ, improbable -
Khố lục
(cũ) native guard (of yamens). ( thời cuộc pháp ). -
Khổ luyện
train hard. -
Khơ me
, =====%%with 800,000 inhabitants (1.3% of the vietnamese population), khơ me occupies the second rank among the populous ethnic minorities in vietnam.... -
Khô mực
danh từ, dried cuttlefish -
Khổ não
tính từ, agonizing, in anguish -
Khó nghe
hard to understand, nearly unitelligible, hardly intelligble., unpalatable, unacceptable., nói nhỏ quá khó nghe, he speaks too softy so he is hard... -
Khó nghĩ
be at a loss -
Khó ngửi
(thông tục) very unseembly., Điệu bộ trông khó ngửi lắm, such manners are very unseemly. -
Khó nhá
(thông tục) hard to do. -
Khó nhai
(thông tục) như khó nhá -
Khó nhằn
(thông tục) như khó nhá -
Khó nhọc
Tính từ: hard; laborious; painful, công việc khó nhọc, hard work -
Khổ nhục
of the nature of indignities, causing pain and humiliation, excruciatingly humiliating., kế khổ nhục, to undergo painful indignities and deceive... -
Khó nói
not to known what to say., self-illed, headstrong. -
Khó nuốt
hard to eat., (thông tục) hard to do., cơm khô khó nuốt, dry rice is hard to eat., bài thi sinh vật khó nuốt lắm, the biology paperis very... -
Khổ qua
bitter melon, bitter gourd, (địa phương) balsam-apple, la kwa . -
Khổ sai
Tính từ: hard labour; penal servitude, hình phạt khổ sai chung thân, penal servitude for life -
Khổ sở
tính từ, miserable, unhappy -
Khố tải
(khẩu ngữ) như bao tải
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.