- Từ điển Việt - Anh
Khóa chặt
Mục lục |
Vật lý
lock
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
arresting stop
limit stop
secure
Xem thêm các từ khác
-
Khóa chặt (vật gia công)
secure -
Khóa chết
deadlock, pin lock -
Khóa chính
major key, master key, primary key, khóa chính mật mã, cryptographic master key, các khóa mã hóa khóa chính, primary key encrypting keys, giải... -
Guốc phanh
block, brake block, brake jaw, brake scotch, brake shoe, cheek, clutch block, drag shoe, jaw, shoe, skid, slipper, guốc phanh không bích, flangeless... -
Guốc trượt
collector shoe, runner, shoe, slipper -
Guồn sợi
winch -
Guồng
Danh từ: reel ; reeling-machine, reel, glass, mirror, mirror surface, plane, reflector, specular, reel, guồng... -
Gương bề mặt thứ hai
second surface mirror (ssm) -
Gương chiếu hậu
driving mirror, interior mirror, mirror, rear reflector, rear-view mirror, gương chiếu hậu bên trong, rear-view mirror, gương chiếu hậu chỉnh... -
Guồng có cánh gáo
scoop wheel -
Gương có đường chữ thập (tàu vũ trụ)
reticulated mirror -
Khóa chọn hệ màu
system mode select switch, system mode select switch, color mode selector -
Khóa chọn nguồn tín hiệu ghi
rec select switch -
Khóa chọn tốc độ ghi
rec speed switch -
Khóa chốt
catch, key, latch lock, giải thích vn : công tắc vặn bằng tay để đóng ngắt phân phân phối sóng cao tần ở máy phát/ bàn phím... -
Khóa chung
generic key, global lock, master key, public key -
Khóa chuyền
transfer key, engage, mate, mesh, interlock -
Guồng có gáo múc nước
scoop water wheel -
Guồng đầu nguồn
breast wheel -
Guồng gàu
bucket elevator, chain pump, bucket elevator, chaplet, scoop chain
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.