- Từ điển Việt - Anh
Không khí cấp vào
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
entering air
fresh air
incoming [entering] air
incoming air
inlet air
supply air
Xem thêm các từ khác
-
Không khí chỗ làm việc
workplace air -
Hệ số bền
coefficient of resistance, durability factor, modulus of resistance, strength factor -
Hệ số biến dạng góc
slope-deflection coefficient -
Hệ số biến điệu
modulation factor -
Sự phục hồi
reconditioning, reconstruction, recovery, refection, regenerating furace, regeneration, rehabilitation of a fund, repair, restitution, restoration, restoration... -
Sự phục hồi lại
bounce, reconditioning, rehabilitation -
Hệ số biên đổi
variation factor, coefficient (of variation), conversion factor, conversion rate, conversion ratio, transform coefficient (tcoef), transformation coefficient,... -
Hệ số biến đổi đầu răng
addendum modification coefficient -
Hệ số biến sai
coefficient of variation -
Hệ số bó
packing factor, packing fraction -
Hệ số bỏ qua
omission factor -
Hệ số bốc hơi
evaporation power, evaporation ratio, evaporative efficiency, evaporation coefficient -
Hệ số bơm kích
pumping ratio -
Hệ số bức xạ
coefficient (of radiation), coefficient of potential, coefficient of radiation, radiation coefficient, radiation factor, unit conductance -
Sự phục hồi nước thải
wastewater renovation -
Sự phục hồi tài nguyên
resource recovery plant -
Sự phục hồi xung
pulse regeneration, pulse restoration -
Sự phức tạp
complexity, involution -
Sự phục vụ
attendance, maintenance, service, serving, service, nhân sự phục vụ, service staff, sự phục vụ bằng ôtô lạnh, refrigerator car service,... -
Không khí được làm lạnh
chilled air, cooled air, refrigerated air, lối ra của không khí ( được làm ) lạnh, refrigerated air outlet, nút không khí ( được làm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.