Xem thêm các từ khác
-
Khắm
Thông dụng: tính từ, ill-smelling -
Khẳm
Thông dụng: Tính từ: laden; loaded, aplenty, thuyền chở khẳm, fully laden... -
Khán
Thông dụng: Động từ, to see; to look -
Khàn
Thông dụng: set of three same cards., raucous., being at a loose end (xem nằm kkàn)., cười khàn, raucous laughter.,... -
Khăn
Thông dụng: Danh từ: towel, khăn tay, handkerchief, khăn tắm, bath towel -
Khấn
Thông dụng: Động từ: to pray, khấn vái, to pray and to make obeisances -
Khằn
Thông dụng: tính từ, stunted -
Khản
Thông dụng: hoarse., em bé khóc khản cả tiếng, the baby cried himself hoarse. -
Khẩn
Thông dụng: reclain (waste land)., khẩn được năm mươi héc ta rừng, to have reclaimed fifty hectares of... -
Khẳn
Thông dụng: having a very offensive smell., ( khăn khẳn) (láy, ý giảm). -
Khăn khẳn
Thông dụng: xem khẳn (láy). -
Khăng
Thông dụng: danh từ, cat -
Khằng
Thông dụng: (địa phương) sealing-wax. -
Kháng án
Thông dụng: Động từ, to appeal to -
Khẳng khái
Thông dụng: như khảng khái -
Khăng khăng
Thông dụng: persist in., ốm nhưng cứ khăng khăng lên đường, to persist in taking the road though sick. -
Khánh
Thông dụng: Danh từ: musical stone, cloud-shaped gong -
Khảnh
Thông dụng: dainty, finical (about one's food)., cô ta ăn rất khảnh, she is very dainty about her food. -
Kháo
Thông dụng: spill someome's private (still secret) stories., ăn cơm nhà nọ kháo cà nhà kia, to eat one family's... -
Khảo
Thông dụng: Động từ, to torture; to extort
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.