- Từ điển Việt - Anh
Khố đây
Thông dụng
Person having only a string loin-cloth, destiture person .
Xem thêm các từ khác
-
Khó dễ
(cũng nói) làm khó dễ make difficulties, raise difficulties (when someone needs one's help). -
Khô đét
shrivelled up., thin as a wafer., cá phơi lâu quá khô đét, the fish is shrivelled up from long exposure to the sun., già nua người khô đét,... -
Khổ dịch
danh từ, vorvee, piece of hard labour -
Khố đỏ
native soldier(thời cuộc pháp). -
Khổ độc
hard to recite , tomguetwisting (nói về câu thơ) . -
Kho đụn
granaries and barns (of a landlord, a rich peasant...). -
Khó gặm
(thông tục) hard to do; be a tough nut. -
Khổ hạnh
tính từ, ascetic, austere -
Khó hiểu
Tính từ: confusing; hard to understand -
Khổ hình
danh từ, torture -
Khổ học
study hard, study in reduced circumstances, work one's way through (school,college, university ...). -
Khô kháo
dry., Đường khô ráo rồi rất dễ đi, the roads are dry and very passable. -
Khờ khĩnh
như khờ -
Kho khó
xem khó (láy) -
Khô khóc
very dry . -
Khó khuây
inconsolable. -
Khó lòng
tính từ, improbable -
Khố lục
(cũ) native guard (of yamens). ( thời cuộc pháp ). -
Khổ luyện
train hard. -
Khơ me
, =====%%with 800,000 inhabitants (1.3% of the vietnamese population), khơ me occupies the second rank among the populous ethnic minorities in vietnam....
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.