- Từ điển Việt - Anh
Khử ghép
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
decoupled
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
decouple
Giải thích VN: 1.giảm các ảnh hưởng về mặt địa chấn của hạt nhân hay các dạng nổ khác bằng cách làm cho chúng nổ ở tâm của lổ hổng ngầm trong long đất.2.tách hoặc ngăn tường đôi để làm giảm hoặc làm mất tiếng ồn có thể xuyên qua tường hoặc vách [[ngăn.]]
Giải thích EN: 1. to reduce the seismic effect of nuclear or other types of explosions by detonating them in the center of an underground cavity.to reduce the seismic effect of nuclear or other types of explosions by detonating them in the center of an underground cavity.2. to separate or isolate double walls in order to decrease or eliminate noise that tends to come through a wall or partition.to separate or isolate double walls in order to decrease or eliminate noise that tends to come through a wall or partition.
Xem thêm các từ khác
-
Khử giòn
de-embrittle -
Hệ số peltier
peltier coefficient -
Hệ số pha
phase coefficient, phase constant, phase factor, power factor (pf) -
Hệ số phẩm chất
factor of merit, factor of quality, figure of merit, figure of merit (fom), overvoltage factor, q factor, quality factor, quality factor (q factor), purity... -
Hệ số phân bố
coefficient of distribution, distribution coefficient, distribution factor, hệ số phân bố ngang, transversal distribution coefficient -
Sự sai
falsehood, fault, inaccuracy, trouble -
Sự sai hỏng
corruption, failure, fault, trouble -
Khử hoạt hóa
depromotion, deactivate -
Khử hyđro
dehydrogenate, dehydrogenize -
Khử iôn hóa
deionize -
Khử keo tụ
deflocculate, deflocculating, deflocculation -
Khử khí
deaerate, degas, free from gas -
Hệ số phản kháng
reactive factor -
Hệ số phân phối
distribution factor, distribution number, distribution coefficient -
Hệ số phân tán
coefficient of dispersion, coefficient of leakage, dispersion coefficient, dissipation coefficient -
Hệ số phản xạ
mismatch factor, reflectance, reflectance (reflection factor), reflection coefficient, reflection factor, reflectivity, reflectivity coefficient, transition... -
Sự sai lầm
erroneous, error, error, miscarriage -
Sự sai lệch
aberration, closure, departure, discrepancy, shutdown, swerve, sự sai lệch tần số, frequency departure, sự sai lệch giữa các nhịp phát... -
Sự sai lệch chung
total composite error -
Khử kích hoạt
de-energize, deactivate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.