- Từ điển Việt - Anh
Khử kích thích
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
de-energize
Xem thêm các từ khác
-
Khu lạnh
cooler section, cooling section, refrigerating section -
Khu lấp đất
landfill cell, refuse cell -
Khu liên hợp
complex, khu liên hợp nuôi gia cầm, poultry farming complex -
Hệ số phản xạ áp suất
pressure flection coefficient -
Hệ số phóng đại
enlargement factor, magnification factor, multiplicative constant, hệ số phóng đại mômen, moment magnification factor -
Sự sai số chuẩn trực
collimation error, giải thích vn : 1 . trong trắc đạc , hai đường ngắm song song trên danh nghĩa không thể có quan hệ góc chính... -
Sự sai trục
misalignment -
Sự san bằng
adequation, aligning, alignment, de-emphasis, emplacement, equalization, flattening, flushing, leveling, levelling, lining, lining-up, screed, smoothing,... -
Sự san bằng, làm nhẵn
smoothing, giải thích vn : sự tạo bề mặt phẳng [[đều.]]giải thích en : the process of making a uniformly even surface. -
Khử lưu huỳnh
desulfurize, desulphurize, sweeten -
Khử mặn
desalt, desalinize -
Khử màu
bleaching agent, color kill, colour kill, decolorise, decolorising -
Khu mỏ
degrease, allotment, mine, minery -
Khu mỏ khí
gas field -
Khử mùi
deodorization, deodorize, deodorizing, odor proof, odour proof, giải thích vn : một quy trình loại bỏ các chất tạo mùi trong một sản... -
Khử muối
desalt, desalinize -
Hệ số phục hồi
coefficient (of restitution), coefficient of restitution, restorability ratio -
Hệ số Poisson
poisson's radio, poisson's ratio -
Hệ số Q
q factor, quality factor, quality factor (q factor), giải thích vn : hệ số đặc trưng phẩm chất của mạch điện , biểu diễn khả... -
Hệ số quấn rải
distribution factor, spread factor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.