- Từ điển Việt - Anh
Khe khí
Điện
Nghĩa chuyên ngành
air gap
Giải thích VN: Một khoảng nhỏ không khí hay vật liệu không có từ tính ở giữa hai thành phần có quan hệ từ tính với nhau được thiết kế sao cho cần phải có một lượng điện áp nhất định để vượt qua khoảng [[đó.]]
Giải thích EN: A small section of air or another nonmagnetic material between two magnetically related components; purposely designed so that a certain amount of voltage is required to overcome the gap.
Xem thêm các từ khác
-
Khe nổ
expulsion gap -
Sự làm nhụt bằng từ
magnetic damping -
Sự lão hóa do nhiệt
heat ageing, thermal ageing -
Khí cụ đo điện động
electrodynamic instrument -
Khí cụ đo lắp kèm
clip-on instrument -
Khí cụ đo lường
measuring device -
Khí propan hóa lỏng
liquid propane gas -
Góc gối đầu
overlap angle -
Góc Hall
hall angle -
Góc nghiệm thu
acceptance angle -
Sự liên động
outer lock -
Sự mang tải đặc trưng
specific loading -
Khí SO2
sulphur dioxide -
Khí thải (từ ống khói)
flue gas -
Sự mất công suất
power loss, giải thích vn : sự mất điện vì điện trở của dây dẫn điện , đôi khi còn gọi là công suất giảm do phát điện... -
Sự mất điện
power loss, outage -
Sự mất điện do tải
load loss -
Sự mất mát kích từ
loss of excitation -
Khe phóng điện chính
main gap -
Khe phóng điện đo
measuring spack gap
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.