- Từ điển Việt - Anh
Khoảng cách đinh tán
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
rivet spacing
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng cách đồng tử
interocular distance -
Hàm lẻ
odd function -
Hàm liên hợp
conjugate functions -
Hàm liên tục
continuous function, continuous function, hàm liên tục từng mảng, piecewise continuous function, hàm liên tục từng mảnh, piecewise continuous... -
Hầm lò
pit., bore, drift, entry, opening, subsurface excavation, tunnel, way -
Hầm lò nhỏ
hole -
Hàm loga
logarithmic function -
Hàm logarit
logarithmic function -
Sự mòn do ma sát
friction wear, fretting wear -
Sự mòn lõm
crater wear -
Sự mòn tróc
fretting corrosion -
Khoảng cách đường đồng mức
contour line equidistance, contour interval -
Khoảng cách en
en space -
Khoảng cách giữa 2 trụ
bearing distance, giải thích vn : phần không chống đỡ của rầm giữa 2 cột [[trụ.]]giải thích en : the unsupported span of a beam... -
Khoảng cách giữa các dòng
interline space, line space, line spacing -
Hàm logic
logical function, boolean function, logic function, logical function, logical function ham logic., switching function, hàm logic hoạt động, active... -
Hàm logitic
logistic function -
Hàm lồi
convex function -
Hàm lợi ích
utility function, utility function -
Hàm lõm
concave function
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.