- Từ điển Việt - Anh
Khoang kết đông
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
freeze compartment
freezer
freezer barrel
freezer compartment
Xem thêm các từ khác
-
Khoảng không
space (including the atmosphere)., air gap, airspace, space, void, bị say khoảng không, space-sick, khoảng ( không ) giãn nở, expansion space,... -
Khoảng không an toàn
safety capacity, giải thích vn : khoảng không trong một xí nghiệp thông thường không sử dụng vào mục đích sản xuất , giúp... -
Khoảng không hạn chế
confined space -
Khoảng không vũ trụ
aerospace, outer space, space -
Khoảng kiểm tra
control interval, inspection interval -
Hàm tiêu chuẩn
test function, criterion function -
Hàm tiêu tán
dissipation function -
Hàm tín hiệu
signalling function, signal function -
Hàm tính được
computable function -
Hàm tọa độ
coordinate function -
Hàm toán tử
operator function -
Hàm tổn thất
loss function -
Hàm tổng trở lặp
iterative impedance function -
Sự ngấm qua
seepage -
Sự ngâm rỉ
elution, elutriation, leaching, lixiviation -
Sự ngâm tẩm
immersion, impregnation, soaking -
Sự ngăn
shortening, cutoff, cutout, cutting-off, division, partition, partitioning, snub, notching -
Khoang kín
enclosed cell, enclosure, khoang kín chân không cao, high-vacuum enclosure -
Khoang kín (tuabin)
enclosed casing -
Khoang kín vũ trụ
space capsule
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.