Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kiếm

Mục lục

Thông dụng

Danh từ
sword
Động từ
to search for; to clook for; to find

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

tally
băng kiểm
tally roll
giản đồ đếm kiểm
tally diagrams
từ kiểm, từ đếm
tally word

Xây dựng

Nghĩa chuyên ngành

sword

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

alkali
anbumin kiềm
alkali albumin
chịu được chất kiềm
alkali-proof
dự trữ kiềm
alkali reserve
dung dịch kiềm
alkali liquor
granit kiềm
alkali-granite
kiềm ăn da
caustic alkali
kiềm thổ
earth alkali
kiềm tự do
free alkali
kim loại kiềm
alkali metal
kim loại kiềm-thổ
alkali-earth metal
lớp ốp chịu kiềm
alkali-resistant lining
nồng độ kiềm
alkali strength
phản ứng kiềm
alkali reaction
phản ứng kiềm-cốt liệu
alkali-aggregate reaction
phản ứng kiềm-silicat
alkali-silica reaction
phép thử (bằng) kiềm
alkali test
sơn chịu được chất kiềm
alkali-resistant paint
sơn chống kiềm
alkali-resisting paint
sự cải tạo đất kiềm mặn
reclamation of saline-alkali soils
sự rửa bằng kiềm
alkali wash
sự xử bằng kiềm
alkali treating
sự xử bằng kiềm
alkali wash
sự xử đất kiềm mặn
reclamation of saline-alkali soils
thí nghiệm phản ứng kiềm-silic
alkali-silica reactivity test
tính chịu kiềm
alkali resistance
tính chịu được chất kiềm
alkali resistance
vữa chịu được axit kiềm
acid and alkali resistant mortar
đá kiềm
alkali rock
đất kiềm
alkali earth
độ chịu kiềm
alkali resistance
độ kiềm
alkali strength
alkaline
ắcqui kiềm
alkaline accumulator
ắcqui kiềm
alkaline battery
ắcqui kiềm
alkaline storage battery
ắcqui sắt kiềm
steel-alkaline cell
bình điện kiềm
alkaline battery
clorua kiềm thổ
alkaline earth chloride
dung dịch (kiềm) tẩy
alkaline degreasing
dung dịch kiềm
alkaline solution
kiềm thổ
alkaline earth
kim loại kiềm đất
alkaline metal
lọc dầu bằng kiềm
alkaline wash
môi trường kiềm
alkaline medium
nhũ tương kiềm
alkaline emulsified asphalt
nhũ tương kiềm
alkaline emulsion
nước kiềm
alkaline water
phần tử acquy kiềm
alkaline cell
phần tử acquy kiểm-thép
steel-alkaline cell
photphat kiềm
alkaline phosphate
pin Akalin ( chất kiềm)
alkaline battery
pin alkalin ( chất kiềm)
alkaline battery
pin kiềm
alkaline battery
pin kiềm
alkaline cell
pin kiềm
alkaline-manganese cell
pin mangan kiềm
alkaline cell
pin mangan kiềm
alkaline-manganese cell
pin nhiên liệu kiềm
alkaline fuel cell
pin điôxit kẽm [[1]] kiềm [[2]]
zinc/alkaline/manganese dioxide battery
sự ăn mòn do kiềm
alkaline corrosion
sự hoạt hóa kiềm
alkaline activation
sự kích thích kiềm
alkaline excitation
sự tẩy bằng kiềm
alkaline cleaner
thùng kiềm
alkaline bath
triều tăng kiềm
alkaline tide
đất chứa chất kiềm
alkaline soil
đất kiềm
alkaline earth
đất kiềm
alkaline soil
base
sở kiểm nghiệm
check base
tổng giá trị kiềm
total base number
đường gốc kiểm tra
check base
basic
kiểm tra liên kết bản
basic interconnection tests
lớp lót kiềm (cửa )
basic lining
thiết bị kiểm tra tự động bản
Basic Automatic Checkout Equipment (BACE)
caustic
ắcqui kiềm
caustic soda cell
bình nung kiềm
caustic pot
cặn kiềm
caustic bottoms
dung dịch kiềm
caustic lye
dung dịch kiềm kali ăn da
caustic potash solution
kali kiềm
caustic potash
kiềm ăn da
caustic alkali
kiềm ăn da
ground caustic
kiềm ăn da thô
spent caustic
kiềm vẩy
caustic flakes
muối kiềm
caustic salt
nước kiềm
caustic lye
rửa bằng kiềm
caustic wash
soda kiềm
caustic soda
sự giòn kiềm
caustic embrittlement
sự hóa giòn do kiềm
caustic embrittlement
sự rửa bằng kiềm
caustic washer
sự tinh chế bằng kiềm
caustic scrubbing
đường cong tính kiềm
caustic curve

Xem thêm các từ khác

  • Kiềm ăn da

    caustic, caustic alkali, ground caustic, kiềm ăn da thô, spent caustic
  • Kiềm chế

    Động từ: to subdue; to restrain; to curb, to dominate, blocking, constrain, inhibit, restrain, restrict, tự kiềm...
  • Hệ thống ống dẫn

    conduit system, duct system, pipework, piping, hệ thống ống dẫn ngầm, underground conduit system, hệ thống ống dẫn kép, dual duct system,...
  • Hệ thống ống dẫn khí khô

    dry-pipe system, giải thích vn : một hệ thống bình phun được sử dụng trong thời tiết lạnh và chỉ vận hành khi không khí...
  • Hệ thống ống dẫn ngầm

    underground conduit system
  • Sự thoái biến ưa khí

    aerobic degradation
  • Sự thoái hóa

    degeneracy, degeneration, degradation, devolution, degeneracy, degeneration, katagenesis, regression, retrogradation, retrogradation, degeneration, degradation,...
  • Sự thoái lui

    recession, regression, retrogression, setback, sự thoái lui của sườn thung lũng, recession of valley sides
  • Kiểm chứng

    verify; confirm., master, muster, proofing, sense, verify, không kiểm chứng, no proofing
  • Kiểm chứng lại

    reprove, retest, tín hiệu chống kiểm chứng lại, retest signal reticulation
  • Kiểm định

    calibrate, test, testing, kiểm định giả thiết bằng thực nghiệm, to test hypothesis with experiment, kiểm định giả thiết thống...
  • Hệ thống pha khóa

    phase-locked system, giải thích vn : một hệ thống rada bao gồm một máy tạo dao động cố định dùng để xác định các số...
  • Sự thoát

    escapement, evacuation, exhaust, outflow, sự thoát khỏi dòng, line escapement, sự thoát mở rộng, expand escapement
  • Sự thoát khí

    air drain, air escape, air vent, exhaust, gas emission, gas seepage, gassing, bleeding, exhaust
  • Sự thoát nước

    dewater, dewatering, drainage, draining, water disposal, water drainage, sự thoát nước bằng hệ giếng, drainage by well points, sự thoát...
  • Kiềm hóa

    causticize, alkalinize, alkalization, alkalize
  • Kiểm kê

    inventory., inventory, kiểm kê những gì có trong nhà, to inventory the contents of a house., hệ thống kiểm kê hồ sơ cáp vòng, loop...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top