- Từ điển Việt - Anh
Làm xù xì
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
roughen
Xem thêm các từ khác
-
Làm xước
mar, scarify, scorch, scratch, sự làm xước mặt ( trang trí ), scratch work -
Làm yên
quite -
Làm yếu
attenuate, deadening, impair, relax, slack, soften, weaken -
Làm yếu đi
attenuate, fade out, peter -
Số quay
rotation number -
Số/tương tự
d/a (digital-analog) -
Soạn thảo
Động từ, compose, edit, edit (vs), editing, to compile, chuỗi soạn thảo, compose sequence, bộ điều khiển soạn thảo, edit controller,... -
Vòi phun (nhiên liệu)
injection nozzle -
Vòi phun (nước) dập lửa
fire sprinkler -
Vòi phun cát
sand nozzle, sand-blowing nozzle -
Vòi phun cát làm sạch
sandblasting nozzle -
Cơ chế chính
major mechanism -
Cơ chế điều chỉnh
adjustment mechanism, adjustment mechanism, cơ chế điều chỉnh tự động ( của cán cân thanh toán ), automatic adjustment mechanism -
Lamen
lamella -
Lan
to pread; to run., Danh từ.: orchid., hut, shed, spread, phosphorus, knurl, roll, roller, rolling, wheel, encroach,... -
Lân bang
neighbor country -
Lan can
danh từ., balcony, baluster, balustrade, banisters, fence, guard-rail, hand banister, hand guard, hand rail, hand railing, handrail, parapet, protection... -
Lân cận cân bằng
balanced neighborhood -
Lân cận cân đối
balanced neighborhood -
Vòi phun dầu
oil jet, oil nozzle, oil sprayer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.