- Từ điển Việt - Anh
Lái đò
Thông dụng
Danh từ.
- boatman; bargee.
Xem thêm các từ khác
-
Lai hàng
(cũ) surrender. -
Lại hồn
pull oneself together, regain self-control (after a fright)., bị ngã đau mãi em bé mới lại hồn, after a bad fall, the little boy took a long... -
Lai kinh
(cũ) go to the capital. -
Lai láng
spill profusely., burst with (some feeling), rượu chảy lai láng trên bàn, wine spilled profusely on the table., hồn thơ lai láng, to burst... -
Lại mặt
newly-weds' first visit to the briede's family (on the wedding day's morrow). -
Lại mục
(cũ) clerkk (in a district yamen). -
Lại mũi
back-stitch. -
Lại người
recuperate (after a long illness). -
Lai nguyên
(cũ) source., lai nguyên truyện, the source of the tam cam legend. -
Lai nhai
insistent., lai nhai xin tiền đi xem đá bóng, to insistently ask for money for a football ticket. -
Lại nữa
in addition, on the other hand. -
Lại quả
(cũ) portion reserved for the people who had brought engagement (wedding) offering. -
Lai rai
tính từ., dragging on; intermittent and light. -
Lai sinh
(cũ) after-life, next life. -
Lại sức
Động từ., to recover one's strength. -
Lai tạo
create (a new variety) by cross-breeding. -
Lai tạp
hybrid. -
Lai thế
(cũ) future life, after life. -
Lai tỉnh
come to, come round, regain consciousness. -
Lai vãng
Động từ., to frequent.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.