- Từ điển Việt - Anh
Lò khí
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
air-arc furnace
Giải thích VN: Lò dùng để vận hành các ống khí bằng cách đốt nóng không khí làm nó bị giãn nở cực đại và thoát ra khỏi ống chứa với vận tốc âm [[thanh.]]
Giải thích EN: A furnace used to power wind tunnels by superheating air so that it expands greatly and emerges from containment at supersonic speeds.
gas furnace
gas oven
gas hole
Giải thích VN: Lỗ rỗng hình thành trong suốt quá trình tạo lỗ ở vật liệu [[đúc.]]
Giải thích EN: A hollow that forms during cavitation in a material that has been cast.
Xem thêm các từ khác
-
Lô khí cụ
tool set (tool outfit) -
Lò khí đốt
gas-tired stove -
Lỗ khí sạch vào
fresh air inlet, fresh air intake -
Lỗ khí vào
inlet air port -
Lỗ khí vào kiểu chớp
louvered intake -
Lỗ khô
dry hole -
Lỗ khóa
keyhole, faucet hole, key slot -
Lỗ khóa công tắc
ignition keyhole -
Lỗ khoan
bore, bore hole, bore pit, bore well, borehole, borehole, drill hole, boring, chink, counterbore, drill hole, hole, well, well drill hole, cọc lỗ khoan,... -
Sự biến đổi tần số
frequency conversion, frequency transformation, frequency translation, frequency transposition -
Sự biến đổi tệp
file conversion -
Sự biến đổi thành nhiệt nhờ điện năng
electric heating, giải thích vn : quá trình điện năng trở thành nhiệt năng nhờ vào việc ngăn cản các dòng điện tự [[do.]]giải... -
Sự biến đổi thể tích
volume change -
Sự biến đổi theo lô
batch variation -
Sự biến đổi tia gama (cldđ)
gamma ray transformation -
Sự biến đổi tín hiệu
signal conditioning, signal conversion, signal shaping, signal transformation, sự biến đổi tín hiệu quang, optical signal conversion -
W
tungsten, tungstenium, watt, wolfram (w) -
Watt-giờ
watt-hour, watt-giờ kế, watt-hour meter, giải thích vn : Đơn vị đo điện năng bằng một watt trong một [[giờ.]] -
Wb (đơn vị từ thông)
weber, vêbe ( wb ) ( đơn vị từ thông ), weber (wb) -
Công tắc ba vị trí
three way switch, three-position switch, three-way switch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.