Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Lò phản ứng

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

pile
phản ứng dùng tấm nhiên liệu (hạt nhân)
slab pile
phản ứng hạt nhân
nuclear pile
phản ứng nguyên tử
atomic pile
pressure vessel
reactor

Giải thích VN: gây khống chế hiện tượng phản ứng của hạt [[nhân.]]

an toàn phản ứng
reactor safety
bảng điều khiển phản ứng
reactor control board
bể phản ứng
reactor vessel
buồng phản ứng
reactor cell
chất phản xạ (trong) (phản ứng)
reactor reflector
chu kỳ phản ứng
reactor period
chu trình phản ứng
reactor loop
công nghệ phản ứng nhân nhanh
fast breeder reactor technology
công thức phản ứng
reactor formula
gian (đặt) phản ứng
nuclear reactor hall
hệ thống bảo vệ phản ứng
RPS (reactorprotection system)
Huấn luyện, Nghiên cứu phản ứng chất đồng vị phóng xạ, Vật nguyên tử đại cương
Training, Research and Isotope Reactor, General Atomics (TRIGA)
kỹ thuật phản ứng
reactor rngineering
phản ứng (nơtron) nhanh
fast reactor
phản ứng âm
negative reactor
phản ứng biến đổi
converter reactor
phản ứng biến đổi nhiệt
thermal converter reactor
phản ứng briđơ
breeder reactor
phản ứng chất đồng vị mật độ cao
High Flux Isotope Reactor (HFIR)
phản ứng chiếu xạ
radiation reactor
phản ứng chìm
underwater reactor
phản ứng chuẩn
reference reactor
phản ứng chuẩn briđơ
quasi-breeder reactor
phản ứng chuẩn nhân
quasi-breeder reactor
phản ứng chùm nơtron
beam reactor
phản ứng tầng hóa lỏng
ebullating-bed reactor
phản ứng công suất
power reactor
phản ứng cracking
cracking reactor
phản ứng dự phòng
backup reactor
phản ứng gương đảo trường
field-reversed mirror reactor
phản ứng hai pha
two-phase reactor
phản ứng hai vùng
two-zone reactor
phản ứng hạt nhân
nuclear breeder reactor
phản ứng hạt nhân
nuclear reactor
phản ứng hóa học
chemical reactor
phản ứng hốc
cavity reactor
phản ứng kiểu ảnh
image reactor
phản ứng mạng
lattice reactor
phản ứng tả
image reactor
phản ứng một vùng
one-zone reactor
phản ứng nghiên cứu
laboratory reactor
phản ứng nghiên cứu
research reactor
phản ứng nguội
cold reactor
phản ứng nguồn
measurement reactor
phản ứng nguồn
source reactor
phản ứng nguyên tử
atomic reactor
phản ứng nhân
breeder reactor
phản ứng nhân nhanh
FBR (fastbreeder reactor)
phản ứng nhân nơtron nhanh
fast breeder reactor (FBR)
phản ứng nhanh
fast reactor
phản ứng nhiệt
thermal reactor
phản ứng nhiệt (một loại phản ứng hạt nhân)
thermal reactor
phản ứng nhiệt hạch
fusion reactor
phản ứng nhiệt điện
incore thermionic reactor
phản ứng nước nặng
heavy water reactor
phản ứng nước nén
pressured water reactor
phản ứng nước nhẹ lai
LWHR (lightwater hybrid reactor)
phản ứng nước sôi
boiling reactor
phản ứng nước sôi
boiling water reactor
phản ứng pha bay hơi
vapor-phase reactor
phản ứng phun không khí
air injection reactor (AIR)
phản ứng sinh nhiệt
thermal breeding reactor
phản ứng tái sinh
breeder reactor
phản ứng tái sinh
breeding reactor
phản ứng tái sinh
regenerative reactor
phản ứng tái sinh nhanh
fast breeder reactor
phản ứng tái sinh nhiệt
thermal breeding reactor
phản ứng tái sinh nơtron nhanh
fast breeder reactor (FBR)
phản ứng tầng sỏi
pebble bed reactor
phản ứng tập luyện
training reactor
phản ứng thí nghiệm
laboratory reactor
phản ứng thí nghiệm
research reactor
phản ứng thori nhiệt độ cao
thorium high temperature reactor
phản ứng thứ cấp
secondary reactor
phản ứng thử nghiệm vật liệu
MTR (materials_testing reactor)
phản ứng tiết chế
moderated reactor
phản ứng tới hạn
critical reactor
phản ứng trần
bare reactor
phản ứng urani nước nặng
uranium heavy-water reactor
phản ứng xoáy
vortex reactor
phản ứng đa dụng
multipurpose reactor
phản ứng đo lường
measurement reactor
phản ứng đo lường
source reactor
phản ứng đồng nhất
homogeneous reactor
phản ứng đồng tính
homogeneous reactor
phản ứng đóng điện
transportable reactor
phỏng phản ứng
reactor simulation
nhà chứa phản ứng
reactor building
phòng lớn phản ứng
reactor hall
sự dừng phản ứng
shutdown of a reactor
thân phản ứng
reactor vessel
thành phản ứng
reactor wall
thiết kế phản ứng
reactor design
thùng phản ứng
reactor tank
trạm phản ứng kép
twin-reactor station
vật phản xạ (trong) (phản ứng)
reactor reflector

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top