- Từ điển Việt - Anh
Lò thiêu
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
calciner
calcining furnace
calcining kiln
fire kiln
furnace
incinerator
Giải thích VN: Là một cái lò được thiết kế để phá hủy cái chất phế thải; nó có thể được đốt bằng điện, khí ga, dầu hoặc nhiên liệu [[cứng.]]
Giải thích EN: A furnace that is designed for the destruction of refuse; it may be fired by electricity, gas, oil, or solid fuel.
kiln
oven
roasting furnace
Xem thêm các từ khác
-
Lò thiêu đốt nhiều tầng
multiple-hearth incinerator -
Sự cân bằng màu
color balance, colour balance, colour equation, foto color balance -
Sự cân bằng màu sắc
chromatic balance -
Sự cân bằng màu trắng
white balance -
Sự cân bằng nhiệt
heat balance, heat equilibrium, temperature balance, thermal balance, thermal equilibrium, heat equivalent, sự cân bằng nhiệt tổng, total heat... -
Sự cân bằng nhiệt độ
temperature balance, temperature compensation, temperature equalizing, pressure equalization -
Sự cân bằng nhiệt động
thermodynamic equilibrium -
Sự cân bằng nước
water balance, water equivalent -
Vách ngăn nhẹ
light partition, light partition wall -
Công tác mộc
cabinetwork, carpenter work, joiner's work, joinery, joinery work, woodwork -
Lò thiêu kết
sintering furnace -
Lò thiêu rác
garbage incineration plant, garbage incinerator -
Lỗ thở (côn trùng)
spiracle -
Lỗ thoát
escape hole, exhaust port, feedthrough, port, spill port, vent, weep hole, lỗ thoát an toàn, relief vent, lỗ thoát hơi, air vent, lỗ thoát hơi,... -
Lỗ thoát an toàn
relief vent -
Lỗ thoát áp
pressure outlet -
Lỗ thoát áp (ở đầu đẩy)
pressure outlet -
Lỗ thoát hơi
air vent, embrasure, gas vent, loop hole -
Lỗ thoát hơi nước
steam ports -
Lỗ thoát khí
air hole, air vent, blow hole, cannon hole, gas vent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.