- Từ điển Việt - Anh
Lôi đi
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
haul
access
aisle
Giải thích VN: 1. Một lối đi giữa các khu ghế ngồi, thường được thấy trong nhà thờ hoặc phòng nhạc///2. Các khu bao xung quanh gian giữa của giáo đường, song song với gian giữa và thường được phân tách bởi các hàng [[cột///.]]
Giải thích EN: 1. a passage between sections of seats, as in a church or auditorium. Also, aisleway.a passage between sections of seats, as in a church or auditorium. Also, aisleway. 2. the sections flanking a church nave, usually separated from it by columns.the sections flanking a church nave, usually separated from it by columns.
alley
areaway
corridor
driveway
gangway
lane
pass
pass party
passage
passage-way
path
runway
threshold
Giải thích VN: Lối vào hoặc lối thoát của một tòa nhà hoặc một công trình xây [[dựng.]]
Giải thích EN: The entry or exit area of a building or structure.
walk
walkway
way
Xem thêm các từ khác
-
Sự chuốt
broaching, draw, drawing, drawing-out, sự chuốt bề mặt, surface broaching, sự chuốt kéo, pull-broaching, sự chuốt lỗ, internal broaching,... -
Sự chuốt bề mặt
surface broaching -
Sự chuốt bóng
brightdrawing -
Sự chuốt hình
broaching -
Sự chuốt kéo
pull-broaching -
Sự chuốt nguội
cold drawing, cold working -
Sự chuốt nóng
hot-drawing -
Sự chuốt trong
internal broaching, internal broach -
Cưa dây
band ribbon belt saw, circular saw, keyhole saw, wire saw -
Cửa đáy
bottom gate, discharge door, rolling door, sliding door -
Lối di
aisle -
Lối đi có bóng râm
shaded walk -
Lối đi dạo
ambulatory -
Lối đi dọc
gallery, gangway -
Lối đi đọc ở giữa
central gangway -
Lõi di động được
movable core -
Lối đi dưới chân đê
counter berm -
Lối đi dưới đất
subway -
Lối đi dưới vòm
archway -
Lối đi hẹp
bottleneck, flying bridge, narrow pass
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.