- Từ điển Việt - Anh
Lý dịch
Thông dụng
(từ cũ; nghĩa cũ) Village officialdom (thời thuộc Pháp).
Xem thêm các từ khác
-
Lý giải
Động từ., to comprehend. -
Lý hoá
physico-chemical., tính chất lý hoá, physico-chemical properties. -
Lý hội
(từ cũ; nghĩa cũ) understan. -
Ly hương
Động từ., to leave one's native land. -
Ly khai
break away (from a political party)., phần tử ly khai khỏi một chính đảng, the break-away from a political party, a political party's mavericks. -
Ly kỳ
sensational, extraordinary., thích những tin ly kỳ, to be fond of sensational news., câu chuyện ly kỳ, an extraordinary story. -
Lý lịch
danh từ., curriculum vitae. -
Lý liệu pháp
(y) physiotherapy. -
Lý nam Đế
%%lý nam Đế (? - 548) : as an orphan from his early childhood, lý bí (lý bôn) spent 10 years to enter religion. after having resigned as mandarin,... -
Lý ngư
(từ cũ; nghĩa cũ) carp. -
Lý ra
logically, rationally. -
Lý sinh học
biophysics. -
Lý số
, =====fortune-telling, divining. -
Lý sự
quibble, use cassuisty., thôi đừng lý sự nữa sự thực đã rành rành ra đấy, stop using casuistry, truth is obvious enough -
Lý tài
finance, money matter., greedy, close-fisted, mean about money maters., ít để ý đến lý tài, to pay little attention to money matters. -
Ly tán
tính từ., scattered. -
Ly thân
(luật) judicial separation. -
Lý tính
reason., rational. -
Lý trí
danh từ., reason; faculty of reasoning. -
Lý vật lý học
như physics, vừa học toán vừa học lý, to study mathematics and physics at the same time.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.