Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Lý thuyết

Mục lục

Thông dụng

Danh từ.
theory.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

theoretical
biến thuyết
theoretical variable
biểu đồ chạy tàu thuyết
theoretical graph of train running
chiều dài thuyết
theoretical length
chu kỳ lạnh thuyết
theoretical refrigeration cycle
chu trình lạnh thuyết
theoretical volumetric efficiency
công thức thuyết
theoretical equation
Cộng đồng các nhà vật thuyết về Quang học, Phân tử Nguyên tử
Theoretical Atomic, Molecular, and Optical Physics Community (TAMOC)
dung trọng thuyết lớn nhất
theoretical maximum density
hệ số cấp thuyết
theoretical volumetric efficiency
hệ số Carnot thuyết
theoretical Carnot value
hệ số lạnh Carnot thuyết
theoretical Carnot value
hóa học thuyết
theoretical chemistry
khái niệm thuyết
theoretical concept
khảo sát thuyết
theoretical treatment
khẩu số thuyết cực đại
maximum theoretical numerical aperture
mật độ thuyết
TD (theoreticaldensity)
mật độ thuyết
theoretical density (TD)
hình thuyết
theoretical model
mũi lưỡi ghi thuyết
Switch point, Theoretical
mũi tâm ghi thuyết
Frog point, Theoretical
mũi tâm ghi thuyết
theoretical frog point
mũi tâm ghi thuyết
theoretical switch point
năng suất lạnh thuyết
theoretical refrigeration capacity
nhiệt độ ngọn lửa thuyết
theoretical flame temperature
nhịp thuyết
theoretical span
sản lượng thuyết
theoretical yield
sản lượng theo thuyết
theoretical yield
sự nghiên cứu thuyết
theoretical investigation
sự nghiên cứu thuyết
theoretical study
sự phân tích thuyết
theoretical analysis
thể tích hút thuyết
theoretical displacement
thể tích quét thuyết
theoretical displacement
thời gian tới theo thuyết
Theoretical Arrival Time (TAT)
ước lượng bằng thuyết
theoretical estimation
vật thuyết
theoretical physics
đĩa thuyết
theoretical plate
đỉnh tam giác thuyết
apex of the theoretical triangle
đồ án thuyết
theoretical draft
theory
thuyết (thống nhất) điện từ-yếu Weinberg-Salam
Weinberg-Salam electroweak theory
thuyết Abbe
abbe theory
thuyết ăn mòn điện hóa
electrochemical corrosion theory
thuyết bản
theory of plates
thuyết bản gấp khúc
folded plate theory
thuyết bán kính hiệu dụng
theory of effective radius
thuyết Bardeen-Cooper-Schrieffer
Bardeen-Cooper-Schrieffer theory
thuyết Bardeen-Cooper-Schrieffer
BCS theory
thuyết BCS
Bardeen-Cooper-Schrieffer theory
thuyết BCS
BCS theory
thuyết bền
theory of strength
thuyết bền ứng suất
theory of limit states of stress
thuyết biến dạng lớn nhất
maximum train theory
thuyết biến dạng thẳng
straight-line theory
thuyết biến dạng đàn hồi cục bộ
theory of partial elastic deformation
thuyết biến đổi
transformation theory
thuyết bóng
theory of shadow construction
thuyết Businet
Boussinesp theory
thuyết các chất rắn rời
theory of loose solids
thuyết các vỏ thành mỏng
theory of thin-walled shells
thuyết các đại số
theory of algebras
thuyết các đơn vị
theory of units
thuyết các đơn vị
theory units
thuyết cân bằng giới hạn
theory of limit equilibrium
thuyết cắt
shear theory
thuyết cắt
sheath theory
thuyết cấu trúc vật chất
theory of matter structure
thuyết chết nhiệt của trụ
theory of heat death of universe
thuyết chuẩn
gauge theory
thuyết chuẩn phi Abel
non-Abelian gauge theory
thuyết chùm
group theory
thuyết chứng minh
proof theory
thuyết chuỗi hạn
theory of infinite series
thuyết chuyển mạch
switching theory
thuyết cố kết bằng thấm
theory of consolidation by filtration
thuyết cố kết bằng thấm
theory of consolidation by percolation
thuyết cố kết năng lương không đổi
theory of constant energy of deformation
thuyết sở
elementary theory
thuyết cộng các iđean
additive ideal theory
thuyết cộng tính các số
additive number theory
thuyết cộng tính iđean
additive ideal theory
thuyết cộng tính số
additive number theory
thuyết công trình
theory of structures
thuyết cứng dẻo
rigid-plastic theory
thuyết dầm
beam theory
thuyết Debey
Debye theory
thuyết dẻo
plastic theory
thuyết dẻo
theory of plasticity
thuyết dẻo phi tuyến tính
nonlinear plastic theory
thuyết dẻo ứng dụng
applied theory of plasticity
thuyết dẻo về sự phá hỏng
plastic theory of failure
thuyết dòng
theory of stream lines
thuyết dòng chảy tầng
laminar flow theory
thuyết electron
electron theory
thuyết Fermi
Fermi theory
thuyết gia cố
consolidation theory
thuyết giải tích các số
analytic theory number
thuyết giải tích các số
analytic theory numbers
thuyết giải tích các số
analytic theory of numbers
thuyết Ginzburg-landau
Ginzburg-Landau theory
thuyết Ginzburg-Landau
Landau-Ginzburg theory
thuyết Glashow-Weinberg-salam
Glashow-Weinberg-Salam theory
thuyết góc không đổi trong thiết kế đập vòm
constant angle theory of arch dam design
thuyết GUT
GUT (grandunified theory)
thuyết hai phản ứng
two-reaction theory
thuyết hai tác động
two-reaction theory
thuyết hàm
function theory
thuyết hàm
theory of function
thuyết hàm
theory of functions
thuyết hàm biến phức
theory of function of a complex variable
thuyết hàm biến phức
theory of functions of a complex variable
thuyết hàm biến thực
theory of functions of a real variable
thuyết Hamilton-Jacobi
Hamilton-Jacobi theory
thuyết hàng đợi
queueing theory
thuyết hàng đợi
queuing theory
thuyết hấp dẫn
gravitational theory
thuyết hạt
corpuscular theory
thuyết hạt nhân
nuclear theory
thuyết hệ nhiều vật
many-body theory
thuyết hệ thống
system theory
thuyết hệ thống thích ứng
adaptive system theory
thuyết Heisenberg
Heisenberg theory
thuyết hiện tượng luận
phenomenological theory
thuyết hình học các số
geometric theory of number
thuyết hình thức
formal theory
thuyết ion
ionic theory
thuyết iđean nhân
multiplicative ideal theory
thuyết kết cấu
structural theory
thuyết kết cấu
theory of structures
thuyết khí động
theory of stream lines
thuyết khí động học
kinetic theory of gases
thuyết không mômen
membrane theory
thuyết khớp dẻo
theory of plastic hinges
thuyết khuếch tán
diffusion theory
thuyết kiến trúc
theory of architecture
thuyết kiểu
theory of types
thuyết kiểu
theory types
thuyết kiểu rẽ nhánh
ramified theory of types
thuyết làm lạnh nhiệt điện
thermoelectric refrigeration theory
thuyết Langevin
Langevin theory
thuyết lạnh
refrigeration theory
thuyết lập hàng chờ
queuing theory
thuyết lấy mẫu
sampling theory
thuyết lõi mặt cắt
core theory
thuyết lớp biên Prandl
Prandl's boundary layer theory
thuyết lượng tử
quantum theory
thuyết
coding theory
thuyết hóa
coding theory
thuyết ma trận
matrix theory
thuyết ma trận
theory of matrices
thuyết mạch
circuit theory
thuyết mạch
electric circuit theory
thuyết mạch dòng xoay chiều
alternating-current circuit theory
thuyết mạch điện
circuit theory
thuyết mạch điện
electric circuit theory
thuyết màng
membrane theory
thuyết mảng
array theory
thuyết mạng
network theory
thuyết mẫu
model theory
thuyết máy tính
computer theory
thuyết miền
domain theory
thuyết mờ
fuzzy theory
thuyết hình
model theory
thuyết mở rộng vạch do va đập
impact theory of line broadening
thuyết môi trường biến dạng thẳng
theory of linearly deformable medium
thuyết ngẫu nhiên tương đương
Equivalent Random Theory (ERT)
thuyết nghịch từ Langevin
Lnagevin theory of diamagnetism
thuyết nghịch đảo tán xạ
inverse scattering theory
thuyết nhiễu loạn
perturbation theory
thuyết nhiều phân mạng
multisublattice theory
thuyết nhóm
group theory
thuyết nhóm
theory of group
thuyết Niutơn về sự va chạm
Newtonian theory of impact
thuyết nửa mômen tính vỏ mỏng
semi-moment theory of shell analysis
thuyết ổn định
theory of stability
thuyết phân bố
theory of distribution
thuyết phân chia Kynch
Kynch separation theory
thuyết phân phối giá trị
value distribution theory
thuyết phân tích giới hạn dẻo
plastic theory of limit design
thuyết phần tử hữu hạn
finite element theory
thuyết phát xạ
emission theory
thuyết phối trí
coordination theory
thuyết phục hồi
renewal theory
thuyết phương trình
theory of equations
thuyết Prevost
Prevost's theory
thuyết qui hoạch động
theory of dynamic programming
thuyết quy hoạch động
theory of dynamic programming
thuyết quyết định
decision theory
thuyết rão
creep theory
thuyết sai hỏng
failure theory
thuyết sai số
error theory
thuyết sai số
theory of error
thuyết sai số
theory of errors
thuyết sắp hàng
queueing theory
thuyết sắp hàng
queuing theory
thuyết siêu dây
superstring theory
thuyết siêu lỏng London
London superfluidity theory
thuyết siêu thống nhất
superunification theory
thuyết số
number theory
thuyết số
theory of numbers
thuyết số c
c-number theory
thuyết số siêu việt
theory of transcendental numbers
thuyết sóng ánh sáng
wave theory of light
thuyết Stokes
stokes' theory
thuyết sức bền
theory of strength
thuyết sức bền giới hạn
theory of limit strength
thuyết sức bền Mohr
Mohr's strength theory
thuyết suy diễn
deductive theory
thuyết tai biến
catastrophe theory
thuyết tái hợp ion Langevin
Langevin ion-recombination theory
thuyết tấm
theory of plates
thuyết tán xạ ngược thuần
pure inverse scattering theory
thuyết tán xạ ngược ứng dụng
applied inverse scattering theory
thuyết tạo võng
buckling theory
thuyết tập hợp
set theory
thuyết tập hợp điểm
point set theory
thuyết tập hợp điểm
theory of point-sets
thuyết thấm
theory of filtration
thuyết thế
potential theory
thuyết thể dịch
humoral theory
thuyết thế vị
potential theory
thuyết thiết bị tự động
automata theory
thuyết thời gian biểu
scheduling theory
thuyết thống
statistical theory
thuyết thống
theory of statistics
thuyết thông tin
information theory
thuyết thông tin
theory of information
thuyết thuận từ Langevin
Lamgevin theory of paramagnetism
thuyết tiêu điểm mômen
fixed points theory
thuyết tín hiệu yếu
small-signal theory
thuyết tính
straight line theory
thuyết tính dầm chịu uốn
beam flexural theory
thuyết tính kết cấu
structural theory
thuyết tính toán không mômen
momentless analysis theory
thuyết tính toán mômen vỏ mỏng
moment theory of shell analysis
thuyết tổ hợp
combinatorial theory
thuyết tổ hợp
theory of combinations
thuyết toán học các hệ
mathematical system theory
thuyết toán tử
operator theory
thuyết trạng thái dẻo
theory of plastic behaviour
thuyết trạng thái dừng (trong trụ học)
steady-state theory
thuyết trạng thái ứng suất giới hạn
theory of critical stress state
thuyết trạng thái ứng suất giới hạn
theory of limit states of stress
thuyết trạng thái ứng suất giới hạn của đất
theory of limit stress state of soils
thuyết trễ (trong hiện tượng phân cực)
retardation theory
thuyết trí nhớ
memic theory
thuyết trò chơi
game theory
thuyết trường
field theory
thuyết trường
theory of fields
thuyết trường cổ điển
classical field theory
thuyết trường gluon
gluon field theory
thuyết trường không định xứ
nonlocal field theory
thuyết trường lượng tử
quantized field theory
thuyết trường lượng tử
quantum field theory
thuyết trường lượng tử
Quantum Field Theory (QFT)
thuyết trường meson
meson field theory
thuyết trường mezon
meson field theory
thuyết trường Mêzon
meson field theory
thuyết trường nhất nguyên
unitary field theory
thuyết trường phi tuyến
nonlinear field theory
thuyết trường thống nhất
unified field theory
thuyết trường unita
unitary field theory
thuyết truyền thông
communication theory
thuyết truyền thông
communications theory
thuyết từ biến tuyến tính
theory of linear creep
thuyết tương tự
theory of similarity
thuyết tương ứng
theory of correspondence
thuyết tương đối
relativity theory
thuyết tương đối
theory of relativity
thuyết tương đối (tính)
relativistic theory
thuyết tương đối Einstein
Einstein's theory of relativity
thuyết tương đối hẹp
restricted theory of relativity
thuyết tương đối tổng quát
general theory of relativity
thuyết tương đối tổng quát (của) Einstein
Einstein's general theory of relativity
thuyết tuyến tính
straight line theory
thuyết uốn
bending theory
thuyết thiết kế
theory and design
thuyết vận chuyển
transport theory
thuyết vành
theory of ring
thuyết vành
theory of rings
thuyết vật thể biến dạng đường thẳng
theory of linearly deformable bodies
thuyết về hàng đợi
theory of queues
thuyết về người máy
automata theory
thuyết vi
microscopic theory
thuyết
macroscopic theory
thuyết viết
coding theory
thuyết vỏ
theory of shells
thuyết vỏ mỏng
thin shell theory
thuyết vỏ trụ
barrel theory
thuyết tỷ
theory of irrational numbers
thuyết vụ nổ lớn
big bang theory
thuyết vùng
band theory
thuyết vùng
band theory of solids
thuyết vùng chất rắn
band theory
thuyết vùng chất rắn
band theory of solids
thuyết vùng của chất rắn
band theory of solids
thuyết Weiss
Weiss theory
thuyết xác suất
probability theory
thuyết xác suất
theory of chances
thuyết xác suất
theory of probability
thuyết xác suất theo tần số
frequency theory of probability
thuyết xấp xỉ
theory of approximations
thuyết Yang-Mills
Yang-Mills theory
thuyết đa tạp
manifold theory
thuyết đại số
algebraic theory
thuyết đại số các số
algebraic theory of numbers
thuyết đại thống nhất
grand unified theory (GUT)
thuyết đại thống nhất
GUT (grandunified theory)
thuyết đàn hồi
elastic theory
thuyết đàn hồi
theory of elasticity
thuyết đàn hồi cổ điển
classical theory of elasticity
thuyết đàn hồi cục bộ
theory of total elastic deformations
thuyết đàn hồi dẻo
elastic-plastic theory
thuyết đàn hồi-dẻo
elasto-plastic theory
thuyết điện môi Onsager
Onsager theory of dielectrics
thuyết điện tử
electron theory
thuyết điện từ Maxwell
Maxwell's electromagnetic theory
thuyết điện từ về ánh sáng
electromagnetic theory of light
thuyết điện tử về kim loại
electron theory of metals
thuyết điện yếu
electroweak theory
thuyết điều khiển tối ưu
optimal control theory
thuyết định lượng
quantification theory
thuyết điot
diode theory
thuyết độ sai
theory of error
thuyết đồ thị
graph theory
thuyết độ tin cậy
reliability theory
thuyết đối tượng
object theory
thuyết đơn loại
monophyletic theory
thuyết đồng dạng
similarity theory
thuyết động học chất khí
kinetic theory of gases
thuyết đồng luân
homotopy theory
thuyết đồng đều
homology theory
thuyết đồng đều tương đối
relative homology theory
thuyết đồng điều
homology theory
thuyết đồng điệu
homology theory
thuyết đột biến
theory of mutations
thuyết đường thẳng
straight line theory
thuyết đường truyền
transmission-line theory
meta thuyết
meta theory
nền tảng của thuyết tính toán
Fundamentals of Computation Theory (FCT)
nghịch của thuyết tập hợp
paradox of the set theory
phương pháp thuyết dẻo
plastic theory method
siêu thuyết
meta-theory
tiểu thuyết Fermat về số nguyên tố
Fermat's little theory of prime numbers

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top