- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Lụn đời
till the end of one's life. -
Lùn lùn
xem lùn (láy). -
Lủn mủn
mean., tính lủn mủn, to be mean in disposion., không để ý đến những cái lủn mủn, not to pay attention to mean things (trifles). -
Lún phún
fine and scattered., stubbly., mưa lúi phún, there is fine and scattered rain., râu lún phún, a stubbly beard. -
Lún sụt
(địa) subsidence. -
Lùn tè
unsightly dwarf, unsightly shoet. -
Lùn tịt
unusually dwarf, unsightly short. -
Lụn vụn
rifling., chuyện lụn vụn, trifling things. -
Lùng bắt
hunt down., lùng bắt một tên tội phạm, to hunt down a criminal. -
Lủng cà lủng củng
xem lủng củng (láy). -
Lưng chừng
half-way,half-done., làm lưng chừng một việc gì lại bỏ làm việc khác, to do another job after going half-way through one (after one is... -
Lủng củng
danh từ., dissension; disagreement. -
Lửng dạ
(Ăn lửng dạ) not to eat one's fill. -
Lũng đoạn
to corner; to monopolize., lũng đoạn thị trường, to corner the market. -
Lừng khà lừng khừng
xem lừng khừng (láy). -
Lừng khừng
hesitate, dilly-dally, waver, lừng khà lừng khừng (láy, ý tăng). -
Lung lạc
Động từ., to corrupt. -
Lủng lẳng
dangle, hang down loosely., mấy cái giò treo lủng lẳng ở bếp, some vylinders of meat paste were dangling in the kichen. -
Lúng liếng
rock., chiếc thuyền lúng liếng trên ngọn sóng, the boat is rocking on the waves. -
Lung linh
như long lanh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.