- Từ điển Việt - Anh
Lượng mưa trung bình hàng năm
Mục lục |
Môi trường
Nghĩa chuyên ngành
average annual rainfall
mean annual precipitation
Xem thêm các từ khác
-
Lượng mưa trung bình nhiều năm
mean annual rainfall -
Lượng mưa trung bình trong năm
average annual rainfall -
Lượng mưa trên lưu vực
basin pluviometry, catchment rainfall -
Lượng mưa trên mặt đất
surface detection -
Lượng mưa trải mặt đất
surface detection -
Lượng mưa trữ ban đầu
initial detection -
Lượng mưa tuần
weekly rainfall -
Lượng mưa tại bình đo
rainfall at gauge -
Lượng mưa tại trạm đo
rainfall at gauge -
Lượng mưa ven biển
littoral rainfall -
Lượng mưa điểm
point rainfall -
Lượng mưa đến
inflow rate -
Lượng mưa đỉnh
peak rainfall -
Lượng mưa đọng
rainfall interception -
Lượng ngậm nước tự nhiên
moisture content, natural -
Lượng nước bẩn thải ra hàng năm
annual waste water discharge -
Lạm phát mục tiêu
danh từ: inflation targeting -
Lạng lách
to weave in between traffic and to drive in a zigzag fashion, a police officer pulls over this guy who's been weaving in and out of the lanes :một sĩ... -
Lấy độc trị độc
"set a thief to catch a thief", "habit cures habit" -
Lễ bế mạc
Danh từ: closing ceremony, dự lễ bế mạc một khóa học hai tháng ., to attend the closing ceremony of...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.