- Từ điển Việt - Anh
Lưu lượng cát trong dòng sông
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sand content a river discharge
Xem thêm các từ khác
-
Lưu lượng chất lỏng
flow rate, fluid flow -
Lưu lượng chất rắn bùn
sediment charge -
Giảm rung
damping, damping capacity, damping characteristics, giảm rung nhớt, viscous damping, giảm rung từ, magnetic damping, nam châm giảm rung, damping... -
Giám sát
Động từ., manhole, monitor, overlook, supervise, supervision, supervisory (s), supervisory control, trace, monitor, oversee, supervise, supervision,... -
Giám sát công nhân
surveillance of workers -
Sự giảm áp suất
decompression, pressure drop, pressure reduction, relief -
Sự giảm bổng
treble roll-off -
Sự giảm bớt
abatement, reduction, relieving, attenuation, curtailment, cutback, decrease, diminution, reduction, sự giảm bớt ứng lực, stress relieving, sự... -
Sự giảm chấn
amortization, buffer action, cushioning, vibration damping -
Lưu lượng chất rắn cát
sediment charge -
Lưu lượng chảy
utilizable flow -
Lưu lượng chảy tự nhiên
open capacity -
Lưu lượng chảy vào
inflow discharge -
Lưu lượng chỉnh lũ thực
net peak discharge -
Lưu lượng chờ
waiting traffic -
Lưu lượng cơ bản
base flow -
Lưu lượng cơ bản đơn vị
base unit flow -
Lưu lượng có giá trị
available discharge -
Lưu lượng có ích
productive flow, useful flow -
Lưu lượng cống lấy nước
discharge of intake, intake discharge
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.