- Từ điển Việt - Anh
Lưu trú
|
Thông dụng
Reside temporarily.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
reside
resident
archive
Giải thích VN: Là sự tập hợp lưu giữ những thông tin cũ được xóa đi từ một cơ sở dữ liệu ArcStorm.
archives
Giải thích VN: Tệp nén dùng để cất giữ lại, chiếm rất ít chỗ chứa, gồm một hoặc nhiều tệp tin. Các chương trình dùng để nén và xả nén các tập tin loại tương thích IBM PC đều thuộc loại phần mềm công cộng.
archiving
conserving
keeping
maintaining
preserving
saving
storage
Giải thích VN: Sự giữ lại các chỉ lệnh chương trình và các dữ liệu trong phạm vi máy tính, sao cho những thông tin đó luôn sẵn sàng để dùng cho các công việc xử lý.
store
storing
Giải thích VN: Sự giữ lại các chỉ lệnh chương trình và các dữ liệu trong phạm vi máy tính, sao cho những thông tin đó luôn sẵn sàng để dùng cho các công việc xử lý.
to store
Giải thích VN: Một thao tác xử lý cơ bản, trong đó bộ xử lý trung tâm ([[]] CPU) ghi thông tin vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ([[]] RAM) của máy tính hoặc vào các phương tiện lưu trữ thứ cấp của máy tính, như các ổ đĩa chẳng hạn. Trong điện toán cá nhân, thuật ngữ này được gán cho việc lưu trữ thông tin lên đĩa.
to write
Giải thích VN: Một thao tác xử lý cơ bản, trong đó bộ xử lý trung tâm ([[]] CPU) ghi thông tin vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ([[]] RAM) của máy tính hoặc vào các phương tiện lưu trữ thứ cấp của máy tính, như các ổ đĩa chẳng hạn. Trong điện toán cá nhân, thuật ngữ này được gán cho việc lưu trữ thông tin lên đĩa.
Xem thêm các từ khác
-
Giàn giáo côngxon
bracket scaffold -
Giàn giáo di động
flying scaffold, hanging scaffold, hanging stage, jenny scaffold, mobile scaffold, movable scaffolding, suspended scaffold, giàn giáo di động đẩy... -
Sự ghi từ
magnetic recording -
Sự ghi từ tính
magnetic recording -
Sự ghi vệt
toe recording -
Sự ghi vi rãnh
microgroove recording -
Lưu trữ dự phòng
backup store -
Lưu trữ hồ sơ
preservation of records -
Giàn giáo lăn
traveling stage, rolling scaffold -
Giàn giáo nổi
boat scaffold, float scaffold, floating scaffold -
Giàn giáo ống (vạn năng)
pipe scaffold -
Sự ghi xoắn ốc
helical recording -
Sự ghim
clamping, sự ghim thềm màu đen, back-porch clamping -
Sự ghim góc
corner stapling -
Sự ghim thềm màu đen
back-porch clamping -
Sự gỉ
corrosion, infiltration infiltrability, rust, rustiness, rusting -
Sự gia cảm
electrical loading, loading -
Sự giã chặt (làm khuôn)
tamping -
Lưu tự động
auto-save -
Lưu tuyến
flow lines, flow line
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.