- Từ điển Việt - Anh
Lả
Xem thêm các từ khác
-
Lạ
Thông dụng: strange; foreign., unusual; extraordinary., người lạ, a strange person., thích của lạ, to be... -
Là đà
Thông dụng: như la đà -
La đơn
Thông dụng: danh từ., gladiolus. -
Lả lơi
Thông dụng: Động từ., to indulge in familiarities with. -
Lả lướt
Thông dụng: limp, listless., Đi lả lướt, to walk listlessly. -
Lạ mặt
Thông dụng: tính từ., strange, foreign. -
Lá mĩa
Thông dụng: vomer. -
Lá thắm
Thông dụng: (văn chương) love message, love letter. -
La tinh
Thông dụng: tính từ., latin. -
Lắc
Thông dụng: to shake; to wag; to bump., lắc đầu, to shake one's head. -
Lạc
Thông dụng: Danh từ.: peanut; ground-nut., to lose; to stray., to be out of.,... -
Lạc hầu
Thông dụng: (lịch sử) paladin (under the reign of kings hung). -
Lác mắt
Thông dụng: như lác -
Lạc vận
Thông dụng: out of rhyme., câu thơ lạc vận, a verse out of rhyme. -
Lạch
Thông dụng: danh từ., rivulet; canal. -
Lạch cạch
Thông dụng: clack. -
Lạch tạch
Thông dụng: crack., pháo nổ lạch tạch ngày tết, firecrackers explode with cracking noises at tet. -
Lái
Thông dụng: danh từ., to steer; to drive; to pilot., helm; rudder; steering-wheel., lái ô tô, to drive a car. -
Lài
Thông dụng: danh từ., tính từ., jasmine; jessamine., slight sloped. -
Lãi
Thông dụng: danh từ., profit; interest.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.