- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Làm ăn
Thông dụng: Động từ., to work, to do, to earn one's living. -
Lẩm bẩm
Thông dụng: Động từ., to mumble. -
Làm bàn
Thông dụng: (thể thao) score a goal (in football). -
Làm bạn
Thông dụng: Động từ., to make friends ; to marry. -
Lấm chấm
Thông dụng: tính từ., spotted, dotted. -
Làm chứng
Thông dụng: to witness., làm chứng cho người nào, to witness for someone. -
Lâm chung
Thông dụng: Động từ., to be about to die. -
Làm cỗ
Thông dụng: prepare a feast (on a death anniversary, wedding...). -
Làm cỏ
Thông dụng: Động từ., to weed, to shoot up. -
Làm công
Thông dụng: to work., người làm công, employee. -
Làm đầm
Thông dụng: till (the land) when it is still moist. -
Làm dâu
Thông dụng: be a daughter-law., cô ấy làm dâu nhà ai thế, whose son did she marry? -
Làm đòng
Thông dụng: be in the ear (of rice corn)., lúa đã làm đòng, rice is already in ear. -
Lâm Đồng
Thông dụng:, =====%%lâm Ð?ng is the third and the largest plateau province on the central highlands. lâm Ð?ng... -
Làm gì
Thông dụng: what to do., what for., no, nothing., ta làm cái đó để làm gì, what are you doing that for?,... -
Làm giả
Thông dụng: Động từ., to counterfeit, to fake up. -
Làm kiểu
Thông dụng: như làm mẫu -
Làm lành
Thông dụng: Động từ., to make it up with. -
Làm lễ
Thông dụng: hold a ceremony, observe rituals for (something). -
Lăm le
Thông dụng: Động từ., to attempt; to intend.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.