- Từ điển Việt - Anh
Lẽ ra
Thông dụng
Ought to
Xem thêm các từ khác
-
Lẽ sống
ideal of life -
Lẻ tẻ
tính từ, scattered, sparse -
Lê thái tổ
%%lê thái tổ (lê lợi, 1385-1433) - founder of nhà hậu lê (post-le dynasty) - was born in lam sơn (thọ xuân, thanh hoá) in a rich and influential... -
Lê thánh tôn
%%lê thánh tôn (1422-1497) - son of lê thái tôn and ngô thị ngọc dao - was the fourth king of nhà hậu lê (post-lê dynasty). because of... -
Lê thê
Tính từ: dragging; trailing, dài lê thê, very long -
Lẽ thường tình
danh từ, common sense, common course -
Lễ vật
danh từ, gift; present; offering -
Lem
Động từ, Tính từ: dirty; soiled, to smudge, lem luốc, very dirty -
Lên án
Động từ: to condemn; to sentence; to judgment, lên án tử hình người nào, to condemn someone to death -
Lên đường
Động từ, to start away; to start off -
Lên giá
Động từ: to raise price; to apprecoate, tất cả mọi thứ đều lên giá, everything has risen in price -
Lên lớp
Động từ, to teach, to give a lesson -
Lén lút
, stealthy, sneaky, furtive, sur·rep·ti·tious -
Lên mặt
Động từ, to give oneself airs, to put on air -
Leng keng
ding-dong; tinkle -
Lềnh bềnh
tính từ, cumbrous, cumbersome -
Lênh láng
Động từ, to spead all over, to spill all over -
Lẽo đẽo
along ; along behind -
Leo lẻo
Tính từ: (of water) very limpid, nước trong leo lẻo, very limpid water -
Leo lét
Động từ, to flicker; to burn unsteadily
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.