- Từ điển Việt - Anh
Lụt
Thông dụng
Danh từ.
- flood; inundation.
Tính từ.
- blunt; dull.
Xem thêm các từ khác
-
Lứt
Thông dụng: husked (nói về gạo)., gạo lứt, husked rice. -
Lựu
Thông dụng: danh từ., (bot) pomegranate. -
Lưu dụng
Thông dụng: keep for use, keep in office (from a former regime)., công chức lưu dụng, civil servants kept in... -
Lưu trữ
Thông dụng: keep as archives. -
Lụy
Thông dụng: (văn chương,từ cũ; nghĩa cũ) tear., misfortune., trouble (annoy) for help., die (nói về cá... -
Luyến
Thông dụng: long for, be reluctant to part with (to leave)., luyến cảnh, to be reluctant to leave a beautiful... -
Ly
Thông dụng: Danh từ.: 1 cup; glass., danh từ., nó cạn ly một hơi một,... -
Lý hóa
Thông dụng: danh từ., physics and chemistry. -
Má
Thông dụng: danh từ., danh từ., Danh từ.: cheek ., mother ; mama; mama.,... -
Mà
Thông dụng: but., what; that., where., which; whom., then., không có ai mà không hiểu việc ấy cả, there... -
Mã
Thông dụng: danh từ., Danh từ.: code;cipher., Danh... -
Mả
Thông dụng: Danh từ.: tomb; grave., đào mả, to rifle a tomb. -
Mạ
Thông dụng: Danh từ.: rise seeding ., to plate., gieo mạ, to sow rice seeds,... -
Mạ điện
Thông dụng: Động từ., to electroplate. -
Ma lực
Thông dụng: danh từ., extraodinary power. -
Mã tấu
Thông dụng: danh từ., scimitar; matchet. -
Mã thượng
Thông dụng: immediately. -
Mắc
Thông dụng: busy; occupied; engaged., Động từ., cô ta mắc nói chuyện, she was engaged in conversation.,... -
Mạc
Thông dụng: danh từ., screen ; curtain. -
Mặc
Thông dụng: to dress; to clothe; to wear; to put on., so much the worse ., mặc quần áo, to dress oneself, mặc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.