- Từ điển Việt - Anh
Lực điện
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
electric force
Xem thêm các từ khác
-
Lực điện dộng
electromotive force (emf) -
Lực điện động
electrodynamic force, electrokinetic force, electromotive force, electromotive force (emf), emf, emf (electromotive force), lực điện động ac, ac... -
Ráp hình chữ chi
interference fit -
Ráp khít
forced fit -
Ráp lại
reassemble -
Ráp mạch điện
wire -
Ráp vào
build in, embed, fit in, house, mount -
Rạp xiếc
circus., circus, chuồng ngựa ( của ) rạp xiếc, circus horse stable, rạp xiếc mái bạt, chapel circus -
Rạp xiếc mái bạt
chapel circus -
Cuối
danh từ, Động từ: to hoe, risus, bottom, end, final, late, terminal, broken stone, crushed stone, grail, grain,... -
Cuối (cùng)
final, bản sao cuối cùng, final copy, bể lắng cuối cùng, final settling basin, bể lắng cuối cùng, final settling tank, bể lắng cuối... -
Cuối cùng
last; final, at last; ultimate, at last, definitive, eventually, last, latest, ultimate, ultimately, end user, final, chỗ tiêu nhiệt cuối cùng,... -
Cuối cuộn băng
end of reel, end of reel (eor), eor (end of reel) -
Cuối dòng
end of line (eol), end-of-line, eol (end of line), line terminator -
Lực điện động phía sau
back electromotive force (bemf) -
Lực điện từ
electromagnetic force -
Lực dính
adherence, adhesion, adhesive force, adhesive power, aggregation, binding force, bond, coherence, cohesion, cohesive force, force of adhesion, link, tenacity,... -
Lực dính bám
adhesive power, binding force, coherence -
Lực dính biểu kiến
apparent cohesion -
Lực dính có hiệu
effective cohesion
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.