- Từ điển Việt - Anh
Lực tương đối
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
relative force
Giải thích VN: Tỷ số lực của một chất nổ thí nghiệm chia cho lực của một chất nổ tiêu chuẩn được đo trong các điều kiện thử như [[nhau.]]
Giải thích EN: The ratio of the force of an experimental propellant divided by the force of a standardized propellant determined under the same test conditions.
Xem thêm các từ khác
-
Lực tương đối (tính)
relativistic force -
Lực uốn
bending force, bending strain, buckling force, deflecting force, flexion strain, flexural strain -
Lực va chạm do đường không đều
impact due to track irregular -
Răng giả
Danh từ: denture, false teeth, artificial teeth, artificial crown, artificial dentition, artificial denture, artificial... -
Răng khía
tooth, teeth -
Răng lớn
coarse series screw -
Răng lưỡi khoan
drill edge -
Răng mặt trước hướng kính
radial tooth -
Lực va đập
force of impact, impact, percussive force, thrust -
Lực va tàu
vessel collision force -
Lực va tàu tĩnh tương đương
equivalent static vessel impact force -
Lực vuông góc mặt phẳng trượt
shear plane perpendicular force -
Lực xé và vỡ
bursting and spalling force -
Lực xô
thrust -
Lực xô của băng
ice thrust -
Lực xô ngang
horizontal thrust, lateral thrust, side thrust -
Lực xô ở biên
end thrust -
Lực xoắn
torque, torque force, torsion, torsion force, torsional force, torsional stress, twist, twisting couple, twisting force, twisting moment, twisting strain,... -
Lực xoắn cầu sau
rear end torque -
Lực xoắn thuần túy
simple torsion, simple twist
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.