- Từ điển Việt - Anh
Liên kế
Mục lục |
Vật lý
bond
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
contiguity
Giải thích VN: Là quá trình định danh theo thuật toán topo các đối tượng vùng kề nhau bằng cách ghi lại các vùng bên trái hoặc bên phải của mỗi [[cung.]]
contiguous
continuous
continuous (a-no)
Giải thích VN: Liền sát nhau, đặt cái này kế tiếp sau cái kia. Trong Microsoft Windows chẳng hạn, các tệp thường xuyên thay vào lấy ra, phải chiếm các sector liền kề trên đĩa. Kích thước tối đa của tệp-và do đó, khả năng Windows trong việc tạo nên một bộ nhớ ảo cho hệ thống của bạn-sẽ bị hạn chế bởi số lượng các sector liền kề đang có sẵn để [[dùng.]]
Xem thêm các từ khác
-
Liên kế đối đầu
abutting joint -
Sự ăn mòn đường chảy
fluxline attack -
Sự ăn mòn ở khe
crevice corrosion -
Vũng tàu
%%xem bà rịa-vũng tàu, basin (for shipping), outer harbour, roads, roadstead, roads, roadstead, nằm ở vũng tàu ( tàu ), lie in the roads, vũng... -
Vũ đài
danh từ, arena, ring, stage arena, tribune, stage, arena -
VU kế
volume indicator, vu-meter, hyetograph, incompetence, ombrometer, pluviometer, rain gauge, raingage, raingauge, udometer -
Cốc chia độ
measuring glass -
Cọc chịu lực
leading pile, resisting pile, supporting pile -
Cọc chống
bearing pile, pit post, soldier pile, cọc chống nền chịu lực, end bearing pile, cọc chống , cọc chịu lực, point-bearing pile, tường... -
Liên kếp khớp
turning joint -
Liên kết (địa chấn)
correlation -
Liên kết (được) ghép
coupled -
Liên kết bản giằng
framed connection -
Liên kết bằng chêm
coak -
Liên kết bằng cuaroa
belt joint -
Sự ăn mòn sâu
depth trip -
Sự ăn mòn tiếp xúc
contact corrosion -
Vũ ký
pluviograph, rain recorder, udomograph -
Vũ lượng kế
pluviograph, pluviometer, precipitation gage, precipitation gauge, rain clutter, rain gage, rain gauge -
Vụ nổ
blast, bomb, burst, explosion
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.