- Từ điển Anh - Việt
Internetwork
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
mạng quốc tế
Kỹ thuật chung
liên kết mạng
liên mạng
- Internet Router/Internetwork Router (IR)
- Bộ định tuyến Internet/Bộ định tuyến liên mạng
- Internetwork Address Sub-group (IASG)
- phân nhóm địa chỉ liên mạng
- internetwork communication
- truyền thông liên mạng
- Internetwork Packet Exchange (IPX)
- tổng đài gói liên mạng
- Internetwork Protocol Data Unit (IPDU)
- Khối dữ liệu giao thức (PDU) liên mạng
- Internetwork Termination (IT)
- kết cuối liên mạng
- Large Internetwork Packet Exchange (NetWare) (LIPX)
- tổng đài gói liên mạng lớn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Internetwork Address Sub-group (IASG)
phân nhóm địa chỉ liên mạng, -
Internetwork Packet Exchange (IPX)
tổng đài gói liên mạng, -
Internetwork Protocol Data Unit (IPDU)
khối dữ liệu giao thức (pdu) liên mạng, -
Internetwork Termination (IT)
kết cuối liên mạng, -
Internetwork communication
truyền thông liên mạng, -
Internetworking
liên kết, liên mạng, sự liên kết mạng, sự nối mạng, internetworking software, phần mềm liên kết mạng, connection oriented internetworking... -
Internetworking software
phần mềm liên kết mạng, -
Interneuron
nơron trung gian, -
Internist
/ in´tə:nist /, Danh từ: (y học) bác sĩ nội khoa, -
Internment
/ in´tə:nmənt /, danh từ, sự giam giữ, sự bị giam giữ (ở một nơi nhất định), -
Interno-external hemorrhoid
trĩ trong-ngòai, -
Internodal
Tính từ: (thực vật học) (thuộc) gióng, (thuộc) lóng, giữa các nút, liên nút, imh ( internodalmessage... -
Internodal Link (INL)
tuyến nối giữa các nút, -
Internodal destination queue
hàng đợi đích liên nút, -
Internodal message handler (IMH)
bộ xử lý thông báo liên nút, -
Internodal sequence prefix
tiền tố dãy liên nút, -
Internode
Danh từ: (thực vật học) gióng, lóng, các phần của thể trục có bao myelin bao bọc, -
Internode routing
sự dẫn đường liên nút, sự dịch tuyến liên nút, -
Internodular
giữahai mấu, giữa hai nút, -
Internship
/ 'ɪntɜ:nʃɪp /, Danh từ: khoảng thời gian thực tập, trải nghiệm thực tế của một sinh viên...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.