- Từ điển Việt - Anh
Liên tựa
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
running title
Xem thêm các từ khác
-
Liên tựa đới
running footing -
Liên tựa trên
running heading -
Liên tục
consecutive, continued, continuous, continuous, continuity, direct current/direct current (d.c/d.c), endless, incessant, long-term, perpetual, running,... -
Liên tục (thời gian)
straight-time -
Liên tục bên trái (phải)
continuous on the left (right) -
Stenometer
stenometer, giải thích vn : một vật dùng để đo khoảng cách sử dụng kính thiên [[văn.]]giải thích en : an instrument that measures... -
Sterađian (đơn vị góc khối)
steradian -
Stereo ba rãnh
three-track stereo -
Stereo điều tần
fm stereo -
Stereo FM
fm stereo -
Stereo mã hóa
coded stereo -
Vững chắc
Tính từ: firm, solid, consistent, firm, hard, heavy-duty, rigid, sound, staunch, steady, stiff, valid, established,... -
Vùng cháy
combustion zone, melting bath -
Vùng chết
dead area, dead ground, dead space, dead zone, no-input zone, khối vùng chết, dead-zone unit, đơn vị vùng chết, dead zone unit -
Compa đo ngoài
bow compasses, calipers, egg calipers, egg callipers, outside caliper, outside calipers, spring bow compasses, trammel, wing compasses -
Compa đo trong
inside caliper, inside callipers, inside micrometer, internal caliper gage, internal caliper gauge, compa đo trong và ngoài, outside-and-inside callipers -
Compa elip
ellipsograph, elliptical compasses, trammel -
Liên tục đồng bậc
equally continuous -
Liên tục kéo dài
continuous action controller -
Liên tục từng mảnh
piecewise continuous, sectionally continuous, hàm liên tục từng mảnh, piecewise continuous function
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.