Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Loài

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Kind; gender ; species
loài người
the human species

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

species
loài chỉ thị
indicator species
loài rụng hai trứng
diovulatory species
loài rụng một trứng
monovulatory species
loài rụng nhiều trứng
polyovulatory species
assortment
brand
categories
các loại tin báo, phạm trù tin báo
Message Categories (MC)
category
hàng hóa loại đặc biệt
freight special category
loại cách điện
insulation category
loại chuyên nghiệp
production category
loại công việc
category of work
loại dịch vụ khác nhau
different category of service
loại dịch vụ tổng quát
general service category
loại giá cước
wage category
loại hàm
function category
loại mặc định
category defaults
loại máy bay
aircraft category
loại tính năng
functional category
loại trạm làm việc
workstation category
loại trình bày
layout category
loại truyền
transmission category
loại đến
destination category
phương pháp phán đoán theo loại
category judgment method
tập hợp loại hai
set of second category
tập hợp loại một
set of first category
class
cách điện loại B
B-class insulation
cách điện loại H
H-class insulation
chế độ làm việc loại A
class A, B and C operation
công suất bổ sung loại B
class B auxiliary power
công suất bổ sung loại C
class C auxiliary power
công suất bổ sung loại D
class D auxiliary power
công suất phụ trợ loại B
class B auxiliary power
công suất phụ trợ loại C
class C auxiliary power
công suất phụ trợ loại D
class D auxiliary power
loại cách điện
insulation class
loại dịch vụ
class of service
loại hộ thuê bao
class of service
loại hộ thuê bao
subscriber class of service
loại lỗi
error class
loại ra
class of output
loại tải trọng
class (ofloading)
loại thiết kế của đường
design class of road
loại đường dây
class of line
môđun loại một
first class module
diversity
gage
áp kế kim loại
metal gage
cỡ độ dày tấm kim loại
sheet iron gage
đường sắt loại nhẹ
narrow-gage railroad
gauge
áp kế kim loại
metallic gauge
cái đo cỡ bằng kim loại
gauge (metalgauge)
calip kiểm tấm kim loai
sheet gauge
một loại hơi đốt
water gauge
tấm kim loại mỏng
light gauge sheet metal
đường sắt loại nhẹ
narrow-gauge railway
grade
hạt bị loại
off-grade size
loại amiang
asbestos grade
loại bitum
grade of asphalt
loại bitum
grade of bitumen
loại dịch vụ
grade of service
loại giấy
paper grade
loại mạch điện
circuit grade
loại nhiên liệu
fuel grade
loại quặng
grade of ores
loại thấp
low-grade
loại đất
soil grade
kind
biến ẩn loại hai
hidden variable of the second kind
biến ẩn loại một
hidden variable of the first kind
biến ẩn loại zero
hidden variable of the zeroth kind
chuyển động vĩnh cửu loại một
perpetual motion of the first kind
hàm Bessel loại một
Bessel function of the first kind
loại hai
error of first (second) kind
loại kết cấu xây dựng
kind of structural component
loại kết cấu xây dựng
kind of structural element
loại lắp ghép
kind of fit
phương trình tích phân loại 1
integral equation of the first kind
phương trình tích phân tuyến tính loại 1, 2, 3
linear integral equation (ofthe 1st, 2nd, 3rd kind)
sai lầm loại một (loại hai)
error of first (second) kind
sai số loại một
error of first (second) kind
điểm lùi loại hai
cusp of the second kind
điểm lùi loại một
cusp of the first kind
đòn bảy loại một
lever of the first kind
nature
order
bị loại bỏ
out of order
chuyển pha loại hai
second-order transition
hàng loại xấu
goods in bad order
loại chuyển pha
order of phase transition
loại lệnh
order type
ma sát loại hai
second-order friction
ma sát loại một
first-order friction
ngôi thứ xếp loại
sort order
phân loại
sort (inascending order)
sự chuyển pha loại hai
second order transition
sự chuyển pha loại một
first-order transition
range
rate
series
shape
sort
bảng phân loại
sort table
bảng phân loại hoạt động
active sort table
chương trình phân loại
sort program
khóa điều khiển phân loại
sort control key
loại dữ liệu
data sort
ngôi thứ xếp loại
sort order
phân loại
sort (inascending order)
phân loại
sort (vs)
phân loại
to sort
phân loại kiểu chèn
insertion sort
phân loại kiểu trộn cân bằng
balanced merge sort
phân loại theo cỡ
sort by size
phân loại theo hướng giảm
backward sort
phân loại theo khối
batch sort
phân loại theo kiểu
sort by type
phân loại theo ngày tháng
sort by date
phân loại theo tên
sort by name
sự phân loại
selective sort
sự phân loại ngoài
external sort
sự phân loại số
digital sort
sự phân loại trao đổi
exchange sort
tập tin phân loại
sort file
thứ tự phân loại
sort sequence
thuật toán phân loại
sort algorithm
thường trình phân loại
sort routine
tiện ích phân loại
sort utility
trường phân loại
sort field
species
loài chỉ thị
indicator species
loài rụng hai trứng
diovulatory species
loài rụng một trứng
monovulatory species
loài rụng nhiều trứng
polyovulatory species
type
bán dẫn loại n
n-type semiconductor
bán dẫn loại p
p type semiconductor
bán dẫn loại p
p-type semiconductor
bất cứ loại nào
any type
bazơ loại p
p-type base
biểu thị loại nội dung
content type indication
bình lọc loại hút thấm
absorbent type filter
Bộ nhận dạng loại gói (X.25)
Packet Type Identifier (X.25) (PTI)
Bộ nhận dạng loại tải hữu hiệu của mạng (ATM)
Type Identifier (ATM) (TI)
bộ xúc tác loại hạt
pellet-type catalytic converter
bộ điều chỉnh nhiệt (van hằng nhiệt) loại sáp
wax-type thermostat
bơm nhiên liệu loại van quay (sai tâm)
valve type pump
bougie xông máy loại ống
pencil-type glow plug
các loại mạch dao động
oscillator, type of
các loại micrô
type of microphone
các loại động điện một chiều
motor (typeof DC)
cacxinotron loại O
O-type carcinotron
cáp loại H
H-type cable
chất nền loại n
n-type substrate
chất siêu dẫn loại I
type I superconductor
chất siêu dẫn loại II
type II superconductor
colectơ loại p
p-type collector
cực gốc loại p
p-type base
flip-flop loại D
D-type flip-flop
hàm nguyên loại chuẩn tắc
integral function of mean type
hàm nguyên loại cực tiểu
entire function of zero type
khai báo loại
type declaration
khớp nối loại Rzeppa
Rzeppa-type (universal) joint
hiệu loại bougie
type designation or symbol
kiểu nút, loại nút
node type
kiểu, loại niềng
rim type
kim loại đúc chữ
type metal
linh kiện loại n
n-type component
LLC loại 1
logical link control type 1/LLC type 1
LLC loại 2
logical link control type 2/LLC type 2
LLC loại 3
logical link control type 3/LLC type 3
loại bãi rác
landfill type
loại bàn phím
keyboard type
loại biểu đồ
chart type
loại bọc kiện
package type
loại bọc, kiện
package type
loại bức xạ phát ra
type of radiation emitted
loại mái ngăn nước bụi
splash and dust proof type
loại cọc
type of pile
loại dầu
oil type
loại dữ liệu
data-type
loại dữ liệu trừu tượng
abstract data type
loại dung môi
solve type
loại dung môi
solvent type
loại giá trị
value type
loại giao dịch
transaction type
loại hình do người dùng quyết định
User Defined Type (UDT)
loại hình tạo lập
creator type
loại hình thông tin
Information Type (IT)
loại hồ
document type
loại khởi động bằng nút bấm (chấn lưu)
trigger-started type
loại lệnh
order type
loại lôgic
logical type
loại lốp xe đi trên bùn băng tuyết
mud and snow type (M+ S type)
loại LU
LU type
loại máy phục vụ
Server Type
loại máy quay phân độ
index type of machine
loại máy quay tròn
index type of machine
loại monito
monitor type
loại nguồn
resource type
loại nhà
type of building
loại nhà
housing type
loại nội dung
content type
loại phần tử kết hợp
associated element type
loại phức
complex type
loại số gọi
Type Of Number (TON)
loại tài liệu sở
base document type
loại tài liệu linh hoạt
active document type
loại tải tin
Payload Type (PT)
loại tạp chất
impurity type
loại tham chiếu R1C1
R1C1 reference type
loại thiết bị
device type
loại thiết bị cuối
terminal type
loại thông báo
notification type
loại thông tin đã được hóa
Encoded Information Type (EIT)
loại thứ tự
ordinal type
loại truy nhập
access type
loại truyền thông
communication type
loại vành
ring-type
loại vành an toàn
safe type rim
loại hướng bản
base scalar type
loại đặc điểm truyền thông
communications feature type
loại đất
type of soil
loại đất chuyển tiếp
intermediate type of soil
loại đất trung gian
intermediate type of soil
loại đèn cao áp natri
high pressure sodium type
loại đối tượng
object type
loại đơn giản
simple type
loại đơn vị vật
physical unit type
loại đường
track type
lớp cấy loại p
p-type implanted layer
lớp E thuộc loại che khuất
blanketing type of E layer
lớp epitaxy loại n
n-type epitaxial layer
lớp epitaxy loại p
p-type epitaxial layer
mạch loại điện thoại
telephone-type circuit
màn loại phản chiếu
reflecting-type screen
máy chữ loại thanh con chữ
type bar type-writer
máy nén loại piston
piston (-type) compressor
máy nghiền phân loại
separating-type mill
máy phân loại kiểu cạp
scraper-type classifier
máy phân loại kiểu gáo
scoop-type classifier
máy điện một chiều loại cổ góp
commutator type direct-current machine
phân loại mạch
line type
phân loại theo kiểu
sort by type
silic loại n
n-type silicon
silic loại p
p-type silicon
sự dẫn điện loại n
n-type conduction
sự dẫn điện loại n
n-type conductivity
sự dẫn điện loại p
p-type conduction
sự dẫn điện loại p
p-type conductivity
sự khuếch tán loại p
p-type diffusion
sự điều khiển liên kết logic loại 1
logical link control type 1
tầng E thuộc loại che khuất
blanketing type of E layer
tạp chất loại n
n-type impurity
thạch anh xúc tác loại vụn
quartz chip type catalyst
thành phần loại n
n-type component
thuộc loại n
n-type
tiếng ồn thuộc loại Gaussien
Gaussian type of noise
tính dẫn điện loại p
p-type conductivity
tranzito bán dẫn oxit kim loại loại n
N-type metal oxide semiconductor transistor
tranzito bán dẫn oxit kim loại p
P-type metal oxide semiconductor transistor
trường loại tin báo
Message Type field (MSTF)
tùy chỉnh loại biểu đồ
customize chart type
đế loại n
n-type substrate
đế silic loại p
p-type silicon substrate
đèn báo loại phim
film type indicator
đèn loại O
O-type tube
điện kế loại van
vane-type instrument
điều khiển liên kết lôgic loại 1
logical link control type 1/LLC type 1
điều khiển liên kết lôgic loại 2
logical link control type 2/LLC type 2
điều khiển liên kết lôgic loại 3
logical link control type 3/LLC type 3
độ dẫn điện loại n
n-type conductivity
độ dẫn điện loại p
p-type conductivity
đường dây thuê bao số loại X
X-Type Digital Subscriber Line (XDSL)
variant
variety
tính độc lập về loại
independence in variety
view

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top