- Từ điển Việt - Anh
Mã thông báo
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
token
- bộ đọc mã thông báo
- token reader
- mã thông báo an toàn
- security token
- mã thông báo thông thường
- ordinary token
- mã thông báo tự do
- free token
- mã thông báo từ vựng
- lexical token
- mã thông báo đồng nhất
- identity token
- mạng bus mã thông báo
- token-bus network
- sự phát mã thông báo sớm
- early token release
- tên mã thông báo
- token name
- truyền mã thông báo
- token passing
- vòng mã thông báo
- token ring
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
message code
Xem thêm các từ khác
-
Dán nhãn thời gian
time-tag -
Mã thống nhất
unicode -
Mã thông tin bằng tần số
frequency modulation (fm), giải thích vn : là phương pháp mã hóa thông tin bằng sự biến đổi tần số của tín hiệu . Đài fm... -
Mã thông tin báo hiệu
signal confirmation code -
Mã thông tin máy
machine information code -
Mã tiếng ồn giả
pseudo-noise code -
Băng (ghi) âm
sound tape -
Dàn ổn định
stable platform -
Mã tiếng ồn giả ngẫu nhiên
pseudorandom noise code -
Mã tiếng ồn ngẫu nhiên
pseudo-random noise code -
Mã tiêu chuẩn Mỹ dùng để trao đổi thông tin
american standard code for information interchange (ascii) -
Mã tín hiệu quốc tế
international signal code -
Bảng ảnh nhị phân
binary image table -
Bảng ánh xạ địa chỉ
amt (address mapping table), address mapping table (amt) -
Dàn phản xạ laze ngược
laser retroreflector array (lra) -
Dàn phóng
launch base, launcher -
Dàn phóng quỹ đạo
orbital launch facility -
Mã tổ hợp
combined code -
Mã toàn cục
global code -
Mã trả về
result code, return code
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.