- Từ điển Việt - Anh
Mõ
|
Thông dụng
Danh từ.
Wooden bell, bamboo tocsin
=====Village herald (belonging to the lowest social class, in former times) %%*THE EXTRAORDINARY SOUNDS OF TOCSINTocsin, drum and horn are familiar musical instruments in Vietnam's countryside. However, tocsin is the most versatile with its extraordinary sounds, depending on whether it is found: in the forest, where it is used as a musical instrument, in the village, as a warning signal, or in the pagoda where it is essential for Buddhist rituals. In the village watch towerm, there used to be many wooden fish clappers. Depending on the rhythm of the beating, the villagers could be informed of different events: Festivities, thieves, fire, or strengthening dikes. In the highlands, small wooden rattles are attached to the necks of buffaloes to help their owners distinguish their cattle. These tocsins are oval-shaped ones. Their lengths and thickness also differ. Hence the peculiar sounds made by the buffaloes. In the pagoda, Mo Qua is used to accompany the prayers of Buddhist bronzes. Tocsins are made from different materials. Some are made from the roots of a bamboo tree ( widely used by the village crier), or from the trunk of an old bamboo (used in the watch tower because of the strident sound it produces). As a result of years of study, Ta Tham, an elderly musician, managed to develop a new musical instrument comprising a series of tocsins. Thus this concert is composed of four kinds of tocsin: Ong, Qua, Trac and Thanh, meaning respectively tube, fruit, teak and sound. Trac tocsins, made of hard wood (such as teak or steel wood) and placed to the left, can produce clear and light sounds.The musician can use tube tocsins and teak tocsins to reflect exclusive sounds hitherto unknown in all kinds of tocsin. They can mock the sounds made by woodpeckers, partridges, frogs, insects or horse hooves. Since the cluster of tocsins was born, it has become highly valued by many art troupes nationwide. It has been awarded a prize by the Institute of Music under the Ministry of Culture and Information. (VNS)=====
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mố
Thông dụng: abutment (of a bridge). -
Mồ
Thông dụng: danh từ., tomb; grave. -
Mỗ
Thông dụng: i, me., what's-his (-her, -its) -name, what -d' you call-him (-her, -it...). -
Mỏ
Thông dụng: Danh từ.: mine., danh từ., thợ mỏ, miner, beak; bill; spout. -
Mơ
Thông dụng: Danh từ.: apricot-tree., Động từ., trái mơ, apricot., to... -
Mổ
Thông dụng: to operate;to dissect., phòng mổ, operating room, sự mổ bụng tự sát, hara-kiri -
Mớ
Thông dụng: danh từ., Động từ., cot, to talk in one's sleep -
Mờ
Thông dụng: tính từ., dim; blear ; blurred; opaque. -
Mỡ
Thông dụng: Danh từ.: fat; grease., mỡ đặc, set grease. -
Mộ
Thông dụng: như mồ -
Mở
Thông dụng: to open., to set up; to begin., to turn on., mở cửa ra, to open a door., mở cuộc điều tra,... -
Mợ
Thông dụng: chipped., Danh từ.: hand., làm mẻ, to chip., mẻ cá, good hand... -
Mở cờ
Thông dụng: be side oneself with joy. -
Mở đầu
Thông dụng: Động từ., to begin, to initiate, to start. -
Mỏ lét
Thông dụng: adjustable spanner. -
Mồ mả
Thông dụng: graves, tombs., dời mồ mả đi nới khác, to ove a grave to another place. -
Nói riêng
Thông dụng: speak (with somebody) in private, have a word in sombodys' ear., in particular., in particular -
Nội thất
Thông dụng: interior., interior, interior of a building, trang trí nội thất, interior decorations., cảnh quan... -
Suốt
Thông dụng: danh từ, trạng ngữ, through, express, bobbin, cop, through, throughout, all, always -
Nhức
Thông dụng: to ache; smarting., pain, tôi nhức đầu, my head aches ., nhức đầu, headache.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.