- Từ điển Việt - Anh
Mùa (được) sưởi ấm
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
heating term
Xem thêm các từ khác
-
Mưa (phóng xạ)
fall-out -
Mưa (tia) vũ trụ
shower -
Mùa ẩm
wet season -
Mưa axit
acid fallout, acid rain, acidic rain, acid rain -
Mưa axit khô
dry acidic fallout -
Tác nhân tạo bọt
aerating agent, air entrancing agent, flotation frothier, sponging agent -
Bưu hoa
postage stamp -
Bưu kiện
Danh từ.: post parcel, parcel, postage parcel, postal parcel, bulk mailing, mail, mail matter, package, parcel post,... -
Bưu phí
danh từ., postage order, postage, postage, postage -
Bưu phiếu
postal order, money order, post office cheque, post office cheque account, postal order, tài khoản bưu phiếu, post office cheque account -
Bưu thiếp
danh từ, postcard, lettercard, mailing-card, post card, postal card, postcard, postcard, quảng cáo bưu thiếp, postcard ad -
Buýt
bus., bus, passenger car, giải thích vn : Đường dẫn điện nội bộ mà theo đó các tín hiệu được truyền từ bộ phận này... -
Buýt địa chỉ
address bus -
Độ phân giải
definition, resolution, resolution (res), resolving power, các thành phần ghép kênh tương tự có độ phân giải cao, high definition multiplexed... -
Độ phân giải cao
high resolution, high resolution (a-no), high resolution (of an image), bức xạ kế hồng ngoại có độ phân giải cao, high resolution infrared... -
Độ phân giải không gian
spatial resolution -
Mưa axit ướt
wet acidic fallout -
Mùa bận trung bình
average busy season (abs) -
Mưa băng giá
freezing rain -
Mưa bão
rain - storm, storm rain, thunderstorm or convective rain, typhoon rain
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.