- Từ điển Việt - Anh
Mũi khoan không phải là khoan lõi
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
noncoring bit
Giải thích VN: Một mũi khoan được thiết kế dùng để làm tất cả đá ở lỗ khoan bật ra, sử dụng đá này như là mẫu [[khoan.]]
Giải thích EN: Any drill bit that is designed to expel from the borehole all rock that it cuts away; used when a core sample is not needed or desired.
Xem thêm các từ khác
-
Mũi khoan kim cương
adamantine drill, diamond bit, diamond point -
Mũi khoan lấy mẫu
coring tool, core drill -
Mũi khoan lấy mẫu sâu
corer, giải thích vn : một thiết bị có một mũi khoan xylanh rỗng hoặc ống dùng để lấy mẫu ngầm trong đất hoặc [[biển.]]giải... -
Tâm áp lực
center (of pressure), centre (of pressure), centre of pressure -
Tấm bấc lie
cork board, cork panel, cork slab -
Hố lắc
swinging pit -
Hồ làm chậm lũ
detention basin, detention reservoir, flood pool, retarding reservoir, giải thích vn : ktcn hồ chứa điều tiết lũ , hồ làm chậm lũ . -
Hố lăng cát
detritor, grit chamber, sand trap -
Hố lắng phân hủy
digestion sump, sludge digestion tank -
Hố lấp đất
landfill cell, refuse cell -
Độ trượt hình
picture slip -
Độ truyền dẫn
permeance -
Độ truyền nhiệt tổng
total heat transfer, total heat transmission -
Độ truyền qua
porosity, transmittance, transparency -
Độ truyền qua (sự) phát rộng
transmission -
Độ truyền xạ
light transmission -
Mũi khoan loe miệng
countersink2, bit, countersink -
Mũi khoan lõi tâm
centre bit -
Mũi khoan nhỏ
jumper -
Mũi khoan nòng súng
broach, gun drill
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.