- Từ điển Việt - Anh
Mạng máy tính
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
computer network
Giải thích VN: Hệ truyền thống và trao đổi dữ liệu được xây dựng bằng sự ghép nối vật lý hai hoặc nhiều máy tính. Các mạng máy tính cá nhân khác nhau tùy theo quy mô bao quát của chúng. Mạng nhỏ nhất, gọi là mạng cục bộ ([[]] LAN), có thể chỉ nối hai hoặc ba máy tính với một thiết bị ngoại vi đắt tiền, như máy in laser chẳng hạn, lớn hơn một ít có thể nối đến 75 máy tính hoặc nhiều hơn nữa. Các mạng lớn hơn, gọi là mạng diện rộng ([[]] WAN), dùng các đường dây điện thoại hoặc các phương tiện liên lạc khác để liên kết lạc khác để liên kết các máy tính với nhau trong phạm vi từ vài chục đến vài ngàn dặm. Thành phần cơ bản của mạng là máy tính cá nhân hoặc trạm công tác có lắp card giao diện và đều được nối bằng dây cáp với máy dịch vụ tệp chứa bộ lưu trữ lớn trung tâm. Tất cả các thành phần đó tương tác với nhau bằng phần mềm hệ điều hành mạng ([[]] NOS). Máy dịch vụ tệp trung tâm không được sử dụng trong các mạng bình đẳng ([[]] peer-to-peer). Khác với các hệ thống nhiều người sử dụng, mà trong đó mỗi thành viên được trang bị một terminal câm không có khả năng xử lý, trong mạng máy tính mỗi thành viên có một trạm công tác chứa các mạch xử lý riêng của [[mình.]]
- hệ thống tệp của mạng máy tính cá nhân
- Personal Computer Network File System (PCNFS)
- hệ điều hành mạng máy tính
- Computer Network Operating System (CNOS)
- kiến trúc mạng máy tính
- computer network architecture
- mạng máy tính cá nhân
- Personal Computer Network (PCN)
- mạng máy tính có tài nguyên đi kèm
- Attached Resource Computer NETwork (ARCNET)
- Mạng máy tính John von Neumann (Vùng Đông Bắc nước Mỹ)
- John von Neumann Computer network (JVNCNET)
- mạng máy tính không đồng nhất
- heterogeneous computer network
- mạng máy tính phân cấp
- hierarchical computer network
- mạng máy tính tập trung
- centralized computer network
- mạng máy tính đồng nhất
- homogeneous computer network
net
network
Giải thích VN: Hệ truyền thống và trao đổi dữ liệu được xây dựng bằng sự ghép nối vật lý hai hoặc nhiều máy tính. Các mạng máy tính cá nhân khác nhau tùy theo quy mô bao quát của chúng. Mạng nhỏ nhất, gọi là mạng cục bộ ([[]] LAN), có thể chỉ nối hai hoặc ba máy tính với một thiết bị ngoại vi đắt tiền, như máy in laser chẳng hạn, lớn hơn một ít có thể nối đến 75 máy tính hoặc nhiều hơn nữa. Các mạng lớn hơn, gọi là mạng diện rộng ([[]] WAN), dùng các đường dây điện thoại hoặc các phương tiện liên lạc khác để liên kết lạc khác để liên kết các máy tính với nhau trong phạm vi từ vài chục đến vài ngàn [[dặm.]]
- hệ thống tệp của mạng máy tính cá nhân
- Personal Computer Network File System (PCNFS)
- hệ điều hành mạng máy tính
- Computer Network Operating System (CNOS)
- kiến trúc mạng máy tính
- computer network architecture
- mạng (máy tính) ngân hàng
- banking network
- mạng máy tính cá nhân
- PC network
- mạng máy tính cá nhân
- Personal Computer Network (PCN)
- mạng máy tính có tài nguyên đi kèm
- Attached Resource Computer NETwork (ARCNET)
- Mạng máy tính John von Neumann (Vùng Đông Bắc nước Mỹ)
- John von Neumann Computer network (JVNCNET)
- mạng máy tính không đồng nhất
- heterogeneous computer network
- mạng máy tính phân cấp
- hierarchical computer network
- mạng máy tính tập trung
- centralized computer network
- mạng máy tính thử nghiệm
- test network
- mạng máy tính đồng nhất
- homogeneous computer network
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị kép
charge-coupled device (ccd), chucking device, clamp, clamping fixture, gripping device, hoist-down devices, thiết bị kẹp chặt của robot, robot... -
Bánh xe nhỏ
guide pulley, caster, giải thích vn : 1 . Độ vênh của các chốt chính trong bánh trước của xe . 2 . bánh xe quay quanh khớp tại... -
Bánh xe nước
water wheel -
Bánh xe phát động
driving wheel -
Bánh xe phòng hờ
spare-wheel (tire) -
Bánh xe răng
caster, gear wheel, cụm bánh xe răng, cluster of gear-wheel -
Bánh xe răng to
gear wheel, wheel, gear -
Bánh xe răng xoắn
skew gear -
Dao nghiền
bar, beater bar, rag knife -
Dao nghiền giẻ
beater bar, rag knife -
Đào ngũ
Động từ, defect, to desert -
Đảo ngược
Động từ, inversion, invert, overtilted, reverse, upturned, invert, reverse, to reverse, to upset, sự đảo ngược nhiệt độ, temperature... -
Đảo ngược được
reversible, chu trình đảo ngược được, reversible cycle -
Đảo ngược lên
upside-down -
Đảo ngược tiếng ồn
noise inverter -
Dao nhíp
penknife, pocket-knife., jack knife -
Dao nhỏ
bit, edge, router -
Đảo nhỏ
isle, islet -
Màng mờ
blushing, feather, fog, fog, admonish, rebuke, reprimand, reproach, reprove, scold, open network, các dịch vụ phân bố mạng mở ( ibm ), open... -
Màng mờ hai màu
dichroic fog
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.