- Từ điển Việt - Anh
Mặt lăn
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
race
roller path
roller track
rolling surface
running surface
runway
Giải thích VN: Một mặt lát được bố trí trên một tấm bê tông, thường là trong các panen di chuyển [[được.]]
Giải thích EN: The pavement applied over a concrete slab, often in removable panels..
surface of rolling
Xem thêm các từ khác
-
Mặt lăn (đường ray)
tread -
Thợ điện
danh từ, engineer, maintenance man, mounter, electrician -
Thợ đổ bê tông
concrete placer, concretor, placer, giải thích vn : người có kỹ năng đổ bê tông khi tạo các tấm sàn bê tông , đường bê tông... -
Thợ đốt lò
fireman, fire-stone, furnace-man, stocker, stoker -
Thợ đúc
danh từ, founder, moulder, pourer, moulder -
Bề mặt phát xạ
radiant surface -
Bề mặt phay nghịch chờm
overthrust plan -
Bề mặt sưởi
heating surface, flat radiator, bề mặt sưởi ấm tổng cộng, aggregate heating surface -
Bề mặt thủy tinh
overlay -
Đầu chạc
fork head, yoke -
Dấu chấm
danh từ., dot, full stop, point, punctuation, punctuation mark, dot, full stop, full stop., biểu diễn dấu chấm tĩnh, fixed-point arithmetic,... -
Dấu chấm câu
full point, point, punctuation, punctuation character, punctuation symbol, stop, punctuation mark -
Mặt lăn (ổ trục)
raceway -
Mặt lăn của con lăn
roller race -
Mặt lăn của ray
rail tread, running surface, running surface of the rail, tread -
Mắt lành
emmetropia, sound knot -
Mặt lát
banquette, pavement, sidewalk, giải thích vn : một bề mặt cứng của sàn hoặc nền đất , thường là bê tông , đá lát hoặc [[gạch.]]giải... -
Thớ gỗ
farrier, tracheid (s), wood fiber, wood fibre, wood-fiber, woody fibre -
Thợ hàn
Danh từ: solderer, welder, solderer, tin foil man, welder -
Bề mặt tiếp xúc
contact area, contact surface
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.